Đáp án toán 8 chân trời bài 1 Đơn thức và đa thức nhiều biến

Đáp án bài 1 Đơn thức và đa thức nhiều biến. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 1: ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN

1. ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC 

Hoạt động 1: Một số biểu thức được phân chia thành các nhóm như dưới đây:

A white board with black text

Description automatically generated

a) Các biểu thức ở nhóm A có đặc điểm gì phân biệt với các biểu thức ở nhóm B và nhóm C?

b) Các biểu thức ở nhóm A và nhóm B có đặc điểm gì chung, phân biệt với các biểu thức ở nhóm C?

Đáp án chuẩn:

a) Nhóm A: Các phép tính nhân và lũy thừa đối với biến.

- Nhóm B và nhóm C: các phép tính khác (cộng, trừ, chia, khai căn).

b) Chỉ chứa các phép tính cộng, trừ, nhân và luỹ thừa (đối với biến).

Thực hành 1: Cho các biểu thức sau:

ab - ; ; ; x - ; x3 – x + 1

Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:

a) Các đơn thức;

b) Các đa thức và số hạng tử của chúng.

Đáp án chuẩn:

a) ; ; 0;

b) ab - có hai hạng tử.

x3 – x + 1 có ba hạng tử.

Vận dụng 1: Một bức tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như Hình 1 (tính bằng m).

A diagram of a brick wall with a round window

Description automatically generated

a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần của sổ)

b) Tính giá trị diện tích trên khi a = 2 m; h = 3 m; r = 0,5 m (lấy = 3,14; làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

Đáp án chuẩn:

a) S = (a+2a).h - .r2 = ah – .r2 (m2)

b) 8,215 (m2)

2. ĐƠN THỨC THU GỌN 

Hoạt động 2: Để tính thể tích hình hộp chữ nhật ở hình 2, bạn An viết V = 3xy . 2x, còn bạn Tâm viết V = 6x2y. Nêu nhận xét về kết quả của hai bạn.

A cube with a rectangular shape

Description automatically generated with medium confidence

Đáp án chuẩn:

Đều đúng. Kết quả của Tâm được viết gọn hơn (ít thừa số hơn, 3 thừa số thay vì 5 thừa số).

Thực hành 2: Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.

a) 12xy2x

b) -y(2z)y

c) x3yx

d) 5x2y3z4y

Đáp án chuẩn:

a) 12x2y2. Hệ số: 12; Bậc: 4.

b) -2y2z. Hệ số: -2; Bậc: 3

c) x4y. Hệ số: 1; Bậc: 5

d) 5x2y4zHệ số: 5; Bậc 10

3. CỘNG TRỪ ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG 

Hoạt động 3: Cho hai hình chữ nhật A và B có các kích thước như Hình 3.

A yellow rectangular object with black text

Description automatically generated

a) Tính tổng thể của hai hình hộp chữ nhật A và B.

b) Viết biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B

Đáp án chuẩn:

a) 5x2y

b) 3x.y.x – x.2x.y = x2y

Thực hành 3: Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

a) xy và -6xy

b) 2xy và xy2

c) -4yzx2 và 4x2yz

Đáp án chuẩn:

a) Có

  • Tổng: −5xy; 

  • Hiệu: 7xy; 

b) Không

c) Có

  • Tổng: 0

  • Hiệu: -8x2yz

4. ĐA THỨC THU GỌN

Hoạt động 4: Cho hai đa thức A = 5x2  – 4xy + 2x – 4x2 + xy; B = x2 -  3xy + 2x.

Tính giá trị của A và B tại x = -2; y = . So sánh hai kết quả nhận được.

Đáp án chuẩn:

A = 2

B = 2

=> Bằng nhau

Thực hành 4: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) A  =  x -2y + xy - 3x + y2

b) B = xyz – x2y + xz - xyz + xz

Đáp án chuẩn:

a) A = y2 + xy – 2x – 2y

Bậc 2.

b) B = xyz – x2y + xz

Bậc 3.

Thực hành 5: Tính giá trị của đa thức A = 3x2y – 5xy -  2x2y – 3xy tại x = 3; y =

Đáp án chuẩn:

A =

Vận dụng 2: Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như Hình 4 (tính theo cm).

A green cube with black lines

Description automatically generated

a) Viết các biểu thức tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi a = 2 cm; h = 5 cm.

Đáp án chuẩn:

a) V = 6a2h

S = 10ah

b) V = 120 cm3 ;

S = 100 cm2

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:

-3; 2z; xy + 1; -10x2yz; ; 5x - ; 1 +

Đáp án chuẩn:

- Đơn thức: -3; 2z; -10x2yz

- Đa thức: -3; 2z; xy + 1;-10x2yz; 5x  -

Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.

5xyx; -xyzy; -2x2(x

Đáp án chuẩn:

  • 5x2y

+ hệ số: 5

+ Phần biến: x2y

+ bậc: 3

  • xy2z

+ có hệ số:

+ Phần biến: xy2z

+ bậc: 4

  •   x3

+ có hệ số:

+ Phần biến: x3

+ bậc: 4

Bài 3: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) M = x – 3 – 4y + 2x – y 

b) N = -x2t + 13t3 + xt2 + 5t3 – 4

Đáp án chuẩn:

a) M = 3x – 5y – 3 Bậc 1

b) N = 18t3 – x2t + xt2 – 4 Bậc 3

Bài 4. Tính giá trị của đa thức P = 3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz Tại x = -3; y =; z = 3

Đáp án chuẩn:

P = 6

Bài 5: Viết biểu thức biểu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5.

A cube with a square shape

Description automatically generated with medium confidence

Tính giá trị của V, S khi x = 4 cm, y = 2 cm và z = 1 cm.

Đáp án chuẩn:

V = 3x.4y.2z 

S = 2.3x.2z + 2.4y.2z 

V = 24.4.2.1 = 192 (cm3);

S = 12.4.1 + 16. 2. 1 = 48 + 32 = 80 (cm2)


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác