5 phút giải Toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo trang 6

5 phút giải Toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo trang 6. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 1. ĐƠN THỨC VÀ ĐA THỨC NHIỀU BIẾN

PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:

-3; 2z; xy + 1; -10x2yz; ; 5x - ; 1 +

Bài 2: Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức. 

5xyx; -xyzy; -2x2(x

Bài 3: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) M = x – 3 – 4y + 2x – y 

b) N = -x2t + 13t3 + xt2 + 5t3 – 4

Bài 4: Tính giá trị của đa thức P = 3xy2 – 6xy + 8xz + xy2 – 10xz tại x = -3; y =; z = 3.

Bài 5: Viết biểu thức biểu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5.

A cube with a square shape

Description automatically generated with medium confidence

Tính giá trị của V, S khi x = 4 cm, y = 2 cm và z = 1 cm.

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK

Đáp án bài 1: Đơn thức: -3; 2z; -10x2yz. Đa thức: -3; 2z; xy + 1;-10x2yz; 5x  -

Đáp án bài 2: 

Đơn thức

Hệ số

Phần biến

Bậc

5x2y

5

x2y

3

xy2z

xy2z

4

x3

x3

4

Đáp án bài 3: a) M = 3x – 5y – 3 Bậc 1; b) N = 18t3 – x2t + xt2 – 4 Bậc 3

Đáp án bài 4: P = 6

Đáp án bài 5: V = 3x.4y.2z V = 192 (cm3); S = 2.3x.2z + 2.4y.2z S = 80 (cm2).

PHẦN II. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI GIỮA SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP GIỮA SGK

Hoạt động 1: Một số biểu thức được phân chia thành các nhóm như dưới đây:

A white board with black text

Description automatically generated

a) Các biểu thức ở nhóm A có đặc điểm gì phân biệt với các biểu thức ở nhóm B và nhóm C?

b) Các biểu thức ở nhóm A và nhóm B có đặc điểm gì chung, phân biệt với các biểu thức ở nhóm C?

Thực hành 1: Cho các biểu thức sau:

; ; ; ;

Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:

a) Các đơn thức;

b) Các đa thức và số hạng tử của chúng.

Vận dụng 1: Một bức tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như Hình 1 (tính bằng m).

A diagram of a brick wall with a round window

Description automatically generated

a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ)

b) Tính giá trị diện tích trên khi a = 2 m; h = 3 m; r = 0,5 m (lấy = 3,14; làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)

Hoạt động 2: Để tính thể tích hình hộp chữ nhật ở hình 2, bạn An viết , còn bạn Tâm viết . Nêu nhận xét về kết quả của hai bạn.

A cube with a rectangular shape

Description automatically generated with medium confidence

Thực hành 2: Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.

a) 12xy2x               b) -y(2z)y               c) x3yx                   d) 5x2y3z4y

Hoạt động 3: Cho hai hình chữ nhật A và B có các kích thước như Hình 3.

A yellow rectangular object with black text

Description automatically generated

a) Tính tổng thể của hai hình hộp chữ nhật A và B.

b) Viết biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B.

Thực hành 3: Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

a) xy và -6xy                    b) 2xy và xy2                    c) -4yzx2 và 4x2yz

Hoạt động 4: Cho hai đa thức A = 5x– 4xy + 2x – 4x2 + xy; B = x2 -  3xy + 2x. Tính giá trị của A và B tại x = -2; y = . So sánh hai kết quả nhận được.

Thực hành 4: Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) A =  x -2y + xy -  3x + y2

b) B = xyz – x2y + xz - xyz + xz

Thực hành 5: Tính giá trị của đa thức A = 3x2y – 5xy -  2x2y – 3xy tại x = 3; y = .

Vận dụng 2: Cho hình hộp chữ nhật có các kích thước như Hình 4 (tính theo cm).

A green cube with black lines

Description automatically generated

a) Viết các biểu thức tính thể tích và diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật đó.

b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi a = 2 cm; h = 5 cm.

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI GIỮA SGK

Đáp án HĐ1

a) Nhóm A: Các phép tính nhân và lũy thừa đối với biến. Nhóm B và nhóm C: các phép tính khác (cộng, trừ, chia, khai căn).

b) Chỉ chứa các phép tính cộng, trừ, nhân và luỹ thừa (đối với biến).

Đáp án TH2

a) ; ; 0;

b) ab - có hai hạng tử; x3 – x + 1 có ba hạng tử.

Đáp án VD1: a) S = ah – .r2 (m2); b) 8,215 (m2)

Đáp án HĐ2: Đều đúng. Kết quả của Tâm được viết gọn hơn (ít thừa số hơn, 3 thừa số thay vì 5 thừa số).

Đáp án TH2

a) 12x2y2. Hệ số: 12; Bậc: 4.

b) -2y2z. Hệ số: -2; Bậc: 3

c) x4y. Hệ số: 1; Bậc: 5

d) 5x2y4z4 Hệ số: 5; Bậc 10 

Đáp án HĐ3: a) 5x2y; b) x2y

Đáp án TH3

a) Có: Tổng: −5xy; Hiệu: 7xy; 

b) Không

c) Có: Tổng: 0; Hiệu: -8x2yz

Đáp án HĐ4: A = 2; B = 2 => Bằng nhau 

Đáp án TH4

a) A = y2 + xy – 2x – 2y Bậc 2.

b) B = xyz – x2y + xz Bậc 3. 

Đáp án TH5: A =

Đáp án VD2: a) V = 6a2h; S = 10ah     b) V = 120 cm3; S = 100 cm2


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo, giải Toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo trang 6, giải Toán 8 tập 1 CTST trang 6

Bình luận

Giải bài tập những môn khác