5 phút giải Toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo trang 40

5 phút giải Toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo trang 40. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG 1

PHẦN I. HỆ THỐNG BÀI TẬP, BÀI GIẢI CUỐI SGK

1. HỆ THỐNG BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: Biểu thức nào sau đây không phải đa thức?

A.               B.                C.             D. 0

Bài 2: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức ?

A.               B.                          C.               D.

Bài 3: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

A.                B.                 C.          D.

Bài 4: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

A.             B.                     C.                       D.

Bài 5: Kết quả của phép nhân (x + y - 1)(x + y + 1) là

A. x2 - 2xy + y+ 1                                                   B. x2 + 2xy + y- 1

C. x2 - 2xy + y- 1                                          D. x2 + 2xy + y+ 1

Bài 6: Kết quả của phép nhân (2x+1)(4x2−2x+1) là

A. 8x3 - 1               B. 4x3 + 1                         C. 8x3 + 1              D. 2x3 + 1

Bài 7: Khi phân tích đa thức P =  x4 – 4x2 thành phân tử thì được

A. x2(x - 2)(x + 2)                                           B. x(x - 2)(x + 2)

C. x2(x - 4)(x + 4)                                           D. x(x - 4)(x + 2)

Bài 8: Kết quả của phép trừ

A.                                                   B.

C.                                                          D.

Bài 9: Khi phân tích đa thức R = 4x2 – 4xy + y2 thành phân tử thì được

A. R = (x + 2y)2.                                             B. R = (x - 2y)2.

C. R = (2x + y)2.                                             D. R = (2x - y)2.

Bài 10: Khi phân tích đa thức S = x6 – 8 thành phân tử thì được

A. S = (x2 + 2)[ + 2x2 + 4]                          B. S = (x2 - 2)[ - 2x2 + 4]

C. S = (x2 - 2)[ + 2x2 + 4]                                     D. S = (x - 2)[ + 2x2 + 4]

Bài 11: Tính giá trị của đa thức P = xy2z – 2x2yz2 + 3xyz + 1 khi x = 1, y = -1, z = 2.

Bài 12: Cho đa thức P = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2

a) Tìm đa thức Q sao cho Q - P = –2x3y + 7x2y + 3xy

b) Tìm đa thức M sao cho P + M = 3x2y2 – 5x2y + 8xy

Bài 13: Thực hiện các phép tính sau:

a) x2y(5xy – 2x2y – y2)                                   b) (x – 2y)(2x2 + 4xy)

Bài 14:  Thực hiện các phép tính sau:

a) 18x4y3 : 12(–x)3y                                        b)

Bài 15: Tính:

a) (2x+5)(2x−5)−(2x+3)(3x−2)                b) (2x−1)²−4(x−2)(x+2)

Bài 16: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) (x – 1)2 – 4                   b) 4x2 + 12x + 9               c) x3 – 8y6

d) x5 – x3 – x2 + 1             e) –4x3 + 4x2 + x – 1        g) 8x3 + 12x2 + 6x + 1

Bài 17: Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x³+y³

Bài 18: Thực hiện các phép tính sau:

a)                b)          c)

d)               e)              g)

Bài 19: Thực hiện các phép tính sau:

a)                                              b)                

c)                     d)                

e)                                      g)

Bài 20: Hôm qua, thanh long được bán với giá a đồng mỗi kilôgam. Hôm nay, người ta đã giảm giá 1000 đồng cho mỗi kilôgam thanh long. Với cùng số tiền b đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn bao nhiêu kilôgam thanh long so với hôm qua?

Bài 21: Trên một dòng sông, một con thuyền đi xuôi dòng với tốc độ (x + 3) km/h và đi ngược dòng với tốc độ (x − 3) km/h (x > 3).

a) Xuất phát từ bến A, thuyền đi xuôi dòng trong 4 giờ, rồi đi ngược dòng trong 2 giờ. Tính quãng đường thuyền đã đi. Lúc này thuyền cách bến A bao xa?

b) Xuất phát từ bến A, thuyền đi xuôi dòng đến bến B cách bến A 15 km, nghỉ 30 phút, rồi quay về bến A. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát thì thuyền quay về đến bến A?

2. 5 PHÚT GIẢI BÀI CUỐI SGK

Đáp án bài 1: C

Đáp án bài 2: A

Đáp án bài 3: B

Đáp án bài 4: C

Đáp án bài 5: B

Đáp án bài 6: C

Đáp án bài 7: A

Đáp án bài 8: B

Đáp án bài 9: D

Đáp án bài 10: C

Đáp án bài 11: P = 5

Đáp án bài 12: 

a) Q = – 2x3y +10x2y – 2xy2 – xy + 2.

b) M = 3x2y2 – 8x2y + 2xy2 + 12xy – 2.

Đáp án bài 13: a) 5x3y2 – 2x4y2 – x2y3; b) 2x3 – 8xy2.

Đáp án bài 14: a) ; b)

Đáp án bài 15: a) -2x²−2x−19; b) -4x+17

Đáp án bài 16: 

a) (x + 1)(x – 3).                                   b) (2x + 3)2.           

c) (x – 2y2)(x2 + 2xy2 + 4y4).                d) (x + 1)(x – 1)2(x2 + x + 1).

e) (x – 1)(1 + 2x)(1 – 2x).                    g) (2x + 1)3.

Đáp án bài 17: x³+y³= 9

Đáp án bài 18: 

a)                            b)                             c)

d)                                 e)                 g)

Đáp án bài 19: 

 a)                                 b)                    c)

d)                      e)              g) -1

Đáp án bài 20: (kg)

Đáp án bài 21: a) Cách bến A 2x + 18 (km); b) Sau (giờ)


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

giải 5 phút Toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo, giải Toán 8 tập 1 chân trời sáng tạo trang 40, giải Toán 8 tập 1 CTST trang 40

Bình luận

Giải bài tập những môn khác