Đáp án toán 8 chân trời bài 2 Các trường hơp đồng dạng của hai tam giác

Đáp án bài 2 Các trường hơp đồng dạng của hai tam giác. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 8 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)

Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cm

a) So sánh các tỉ số BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

b) Tính độ dài đoạn thẳng MN

c) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC 

b) MN = 4

c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABC

Bài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng 

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn: 

Hình b) và d) 

Hình a) và c) 

2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)

Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE= BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC AB,DF= BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁCAC, BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC(Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)

a) So sánh các tỉ số BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

b) So sánh AN và DF

c) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?

d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABC

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn: 

a) BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

b) AN = DF

c)  ΔAMN ᔕ ΔABC

d) ΔDEF ᔕ ΔABC

Bài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACF

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC 

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC (hai góc đối đỉnh)

=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)

3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)

Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC; BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.

a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?

b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DEC

c) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABC

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn: 

a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABC

b) BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC (cùng = BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

A'C' = DC (gt)

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC (gt)

=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)

c) ΔA′B′C′ᔕΔABC

Bài 2: Quan sát Hình 12.

a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′

b) Tính độ dài B'C'

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn: 

a) BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC 

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC 

=> ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)

b) B'C' = 9

Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OB

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

OB = BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)

Đáp án chuẩn: 

Trường hợp

Hai tam giác bằng nhau

Hai tam giác đồng dạng

1

3 cạnh tương ứng bằng nhau

3 cạnh tương ứng tỉ lệ

2

2 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau

2 cạnh tương ứng tỉ lệ

3

1 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhau

Chỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnh

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 1: 

a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?

b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNG

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC = BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

=> ΔAFE ᔕ ΔMNG

b) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)

Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'

Đáp án chuẩn: 

A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn: 

Bằng nhau

Bài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)

b) Hai tam giác này không đồng dạng

Bài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,  BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁCBÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC = 420. Tính BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC = 420 

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Bài 6: a) Cho tam giác ABC có AB = 12 cm, AC = 15 cm, BC = 18 cm. Trên cạnh AB, lấy điểm E sao cho AE = 10 cm. Trên cạnh AC, lấy điểm F sao cho AF = 8 cm (Hình 18a). Tính độ dài đoạn thẳng EF

b) Trong Hình 18b, cho biết FD = FC, BC = 9 dm, DE = 12 dm, AC = 15 dm, MD = 20 dm. Chứng minh rằng ΔABCᔕΔMED

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

a) EF = 12 cm

b) BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC  = BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

=> ΔABC ᔕ ΔMED (c.g.c)

Bài 7: Trong Hình 19, cho biết MN // BC, MB // AC.

a) Chứng minh ΔBNM ᔕ ΔABC

b) Tính BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

a) BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC (hai góc so le trong)

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC (hai góc so le trong)

=> ΔBNM ᔕ ΔABC (g.g)

b) BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC480

Bài 8: a) Trong Hình 20a, cho biết BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC ; BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC, MP = 18 m, DF = 24 m, EF = 32 m, NP = a + 3 (m). Tìm a.

b) Cho ABCD là hình thang (AB // CD) (Hình 20b)

Chứng minh rằng ΔAMB ᔕ ΔCMD. Tìm x, y

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

a) a = 21

b) x = 20, y = 4

Bài 9: a) Trong Hình 21a, cho biết BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC; BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC, OH= 6cm và HE = 4 cm. Tính độ dài đoạn thẳng HP.

b) Trong Hình 21b, cho biết BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC. Chứng minh rằng AM2 =AE.AF

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

a) HP = 2BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

b) ΔAEM ᔕ ΔAMF => BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC  = BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC => AM2 =AE.AF

Bài 10: Đường đi và khoảng cách từ nhà anh Thanh (điểm M) đến công ty (điểm N) được thể hiện trong Hình 22. Hãy tìm con đường ngắn nhất để đi từ nhà của anh Thanh đến công ty.

BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC1. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT (C.C.C)Bài 1:  Cho tam giác ABC và tam giác A B'C' có các kích thước như Hình 1. Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho AM = 2 cm, AN = 3 cma) So sánh các tỉ số b) Tính độ dài đoạn thẳng MNc) Em có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các tam giác ABC, AMN và A'B'C'Đáp án chuẩn:a)  b) MN = 4c) ΔAMN=ΔA′B′C′, ΔA′B′C′ ᔕ ΔABC và ΔAMN ᔕ ΔABCBài 2: Tìm trong Hình 4 các cặp tam giác đồng dạng Đáp án chuẩn: Hình b) và d) Hình a) và c) 2. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI (C.G.C)Bài 1: Cho tam giác DEF và ABC có DE=  AB,DF= AC, (Hình 5). Trên tia AB, lấy điểm M sao cho AM = DE. Qua M kẻ MN // BC (N∈AC)a) So sánh các tỉ số b) So sánh AN và DFc) Tam giác AMN có đồng dạng với tam giác ABC không?d) Dự đoán sự đồng dạng của hai tam giác DEF và ABCĐáp án chuẩn: a) b) AN = DFc)  ΔAMN ᔕ ΔABCd) ΔDEF ᔕ ΔABCBài 2: Cho tam giác ADE và tam giác ACF có các kích thước như trong Hình 8. Chứng minh rằng ΔADE ᔕ ΔACFĐáp án chuẩn:  (hai góc đối đỉnh)=> ΔADE ᔕ ΔACF (c.g.c)3. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA (G.G)Bài 1: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có ;  (Hình 9).Trên cạnh AC, Lấy điểm D sao cho DC = A'C'. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt cạnh BC tại E.a) Tam giác DEC có đồng dạng với tam giác ABC không?b) Nhận xét về mối quan hệ giữa tam giác A'B'C' và tam giác DECc) Dự đoán về sự đồng dạng của hai tam giác A'B'C' và ABCĐáp án chuẩn: a) DE // AB => ΔDEC ᔕ ΔABCb)  (cùng = A'C' = DC (gt) (gt)=> ΔA′B′C′=ΔDEC (g.c.g)c) ΔA′B′C′ᔕΔABCBài 2: Quan sát Hình 12.a) Chứng minh rằng ΔABC ᔕ ΔA′B′C′b) Tính độ dài B'C'Đáp án chuẩn: a)   => ΔABCᔕΔA′B′C′ (g.g)b) B'C' = 9Bài 3: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = 6m, CD = 15m, OD = 8m (Hình 13). Tính độ dài đoạn thẳng OBĐáp án chuẩn:OB = Bài 4: Qua các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời câu hỏi ở Hoạt động khởi động (trang 67)Đáp án chuẩn: Trường hợpHai tam giác bằng nhauHai tam giác đồng dạng13 cạnh tương ứng bằng nhau3 cạnh tương ứng tỉ lệ22 cạnh tương ứng và một góc kề với hai cạnh bằng nhau2 cạnh tương ứng tỉ lệ31 cạnh và 2 góc kề tương ứng bằng nhauChỉ 2 góc bằng nhau, không cần có điều kiện cạnhBÀI TẬP CUỐI SGKBài 1: a) Tam giác AFE và MNG ở Hình 14 có đồng dạng với nhau không? Vì sao?b) Biết tam giác AFE có chu vi bằng 15 cm. Tính chu vi tam giác MNGĐáp án chuẩn:a)  =  => ΔAFE ᔕ ΔMNGb) Chu vi MNG = 15 . 3 = 45 (cm)Bài 2: Tam giác ABC có độ dài AB = 4 cm, AC = 6 cm, BC = 9 cm. Tam giác A'B'C' đồng dạng với tam giác ABC và có chu vi bằng 66,5 cm. Hãy tính độ dài các cạnh của tam giác A'B'C'Đáp án chuẩn: A′B′ = 14, A′C′ = 21, B′C′ = Bài 3: Một công viên có hai đường chạy bộ hình tam giác đồng dạng như Hình 15. Kích thước của con đường bên trong lần lượt là 300 m, 350 m và 550 m. Cạnh ngắn nhất của con đường bên ngoài là 660 m. Nam chạy bốn vòng trên con đường bên trong, Hùng chạy hai vòng trên con đường bên ngoài. So sánh quãng đường chạy được của hai bạn.Đáp án chuẩn: Bằng nhauBài 4: Xét xem cặp tam giác nào trong các Hình 16a, 16b đồng dạng?Đáp án chuẩn:a) ΔDEF ᔕ ΔABC (c.g.c)b) Hai tam giác này không đồng dạngBài 5: Trong Hình 17, cho biết DE = 6 cm, EF= 7,8 cm, NP = 13 cm, NM = 10 cm,   và  = 420. Tính Đáp án chuẩn: = 420 BÀI 2. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

M -> A -> I -> D -> N 

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác