Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 11 tập 2 Cánh diều Ôn tập chương 5: Một số yếu tố thống kê và xác suất

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 11 tập 2 Ôn tập chương 5: Một số yếu tố thống kê và xác suất - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5: MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

Câu 1: Cho A1, A2, …, An là nhóm các biến cố đầy đủ và có cùng khả năng xảy ra. Khi đó xác suất để xảy ra biến cố Ai là:

  • A. P(Ai) =
  • B. P(Ai) = n
  • C. P(Ai) = 2n
  • C. P(Ai) = n2

Câu 2: Từ 1 hộp có 13 bi đỏ và 7 bi trắng có kích thước như nhau, rút ngẫu nhiên 1 bi. Khi đó xác suất để viên bi rút ra có màu đỏ là?

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 3: Từ đầu bài câu 2, tính xác suất để viên bi rút ra có màu trắng

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Khi ta tung 1 đồng xu lên, xác suất để khi đồng xu rơi xuống có mặt úp là bao nhiêu?

  • A. 0,5
  • B. 0,6
  • C. 0,7
  • D. 0,8

Câu 5: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Những kết quả thuận lợi cho biến cố “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là ước của 6” là

  • A. 1, 2.
  • B. 1, 3, 5.
  • C. 1, 2, 3, 6.
  • D. 3, 5.

Câu 6: Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho ở bảng sau

Cân nặng[45;49)[49;53)[53;57)[57;61)[61;65)
Số học sinh45775

Giá trị đại diện cho nhóm [45; 49) là:

  • A. 45
  • B. 46
  • C. 47
  • D. 48

Câu 7: Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho ở bảng sau

Cân nặng[45;49)[49;53)[53;57)[57;61)[61;65)
Số học sinh45775

Giá trị đại diện cho nhóm [57; 61) là:

  • A. 57
  • B. 60
  • C. 58
  • D. 59

Câu 8: Cho mẫu số liệu về tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt.

Tốc độ v(km/h)Số lần
150 ≤ v <15518
155 ≤ v < 16028
160 ≤ v < 16535
165 ≤ v < 17043
170 ≤ v < 17541
175 ≤ v < 18035

Mẫu số liệu có bao nhiêu số liệu?

  • A. 6.
  • B. 18
  • C. 200
  • D. 10

Câu 9: Cân nặng của 28 học sinh nam lớp 11 được cho ở bảng sau

Cân nặng[45;49)[49;53)[53;57)[57;61)[61;65)
Số học sinh45775

Tần số tích lũy của nhóm [49; 53) là bao nhiêu?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 9
  • D. 10

Câu 10: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Thời gian (phút)[9,5;12,5)[12,5;15,5)[15,5;18,5)[18,5;21,5)[21,5;24,5)
Số học sinh31215242

Tần số tích lũy của nhóm [15,5; 18,5) là bao nhiêu?

  • A. 3
  • B. 12
  • C. 15
  • D. 30

Câu 11: Cho hai biến cố A và B. Biến cố A và B độc lập. Chọn phát biểu sai.

  • A. Biến cố có cùng tập các kết quả.
  • B. Việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không ảnh hưởng tới xác suất của biến cố kia.
  • C. Hai biến cố độc lập.
  • D. Hai biến cố độc lập.

Câu 12: Hai biến cố A và B là hai biến cố xung khắc. Chọn phát biểu đúng:

  • A. A và B đồng thời xảy ra.
  • B. A và B không đồng thời xảy ra.
  • C.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 13: Gieo ngẫu nhiên một xúc xắc cân đối và đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu nhiên:

A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn”;

B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia hết cho 3”;

C: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn hoặc chia hết cho 3”.

Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây.

  • A. C=A ∪ B
  • B. C=A ∩ B
  • C. A=C ∪ B
  • D. B=C ∪ A

Câu 14: Một hộp có 52 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,2,3,…,52; hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên 1 chiếc thẻ trong hộp. Xét biến cố A: "Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3" và biến cố B : "Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 4".  Biến cố A∩Bđược phát biểu như sau:A. “Số xuất hiện trên thẻ là số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 4”.

  • B. “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 4”.
  • C. “Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 12”.
  • D. Cả A và C đều đúng.

Câu 15: Một hộp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ra ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ hộp. Hãy xác định các cặp biến cố xung khắc trong các biến cố sau:

A : "Hai viên bi lấy ra cùng màu xanh";

B : "Hai viên bi lấy ra cùng màu đỏ";

C : "Hai viên bi lấy ra cùng màu";

Cặp biến cố xung khắc với nhau là:

  • A. A và B.
  • B. A và C.
  • C. B và C.
  • D. Cả B và C đều đúng.

Câu 16: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:

Thời gian (phút)[0;20)[20;40)[40;60)[60;80)[80;100)
Số học sinh5912106

Nhóm chứa trung vị là

  • A. [0;200).
  • B. [20;40).
  • C. [40;60).
  • D. [60;80).

Câu 17: Kết quả khảo sát cân nặng của 25 quả cam ở lô hàng A được cho như sau

Cân nặng (g)[150;155)[155;160)[160;165)[165;170)[170;175)
Số quả cam ở lô hàng A261241

Tính cân nặng trung bình của mỗi quả cam ở lô hàng A.

  • A. 161,7 (g)
  • B. 161,7 (kg)
  • C. 155 (g)
  • D. 160 (kg)

Câu 18: Số cuộc gọi điện thoại một người thực hiện mỗi ngày trong 30 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên được thống kê trong bảng sau:

Số cuộc gọi[3;5][6;8][9;11][12;14][15;17]
Số ngày513732

Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm trên là

  • A. 5,5
  • B. 7
  • C. 7,2
  • D. 9

Câu 19: Cho mẫu số liệu ghép nhóm về cân nặng của học sinh lớp 11D

Cân nặng[40,5;45,5)[45,5;50,5)[50,5;55,5)[55,5;60,5)[60,5;65,5)[65,5;70,5)
Số học sinh10716423

Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D:

  • A. 51,81 kg
  • B. 50 kg
  • C. 53,67 kg
  • D. 45,15 kg

Câu 20: Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:

Thời gian (phút)[9,5;12,5)[12,5;15,5)[15,5;18,5)[18,5;21,5)[21,5;24,5)
Số học sinh31215242

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 15,25
  • D. 16,25 

Câu 21: Thực hiện hai thí nghiệm. Gọi lần lượt là các biến cố "Thí nghiệm thứ nhất thành công" và "Thí nghiệm thứ hai thành công". Hãy biểu diễn các biến cố B : "Có đúng một trong hai thí nghiệm thành công" theo hai biến cố .

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 22: Một máy có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh trái và hai động cơ bên cánh phải. Mỗi động cơ bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0,09 , mỗi động cơ bên cánh trái có xác suất bị hỏng là 0,04 . Các động cơ hoạt động độc lập với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu có ít nhất hai động cơ làm việc. Tìm xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn.

  • A. P(A)=0,9999074656
  • B. P(A)=0,981444
  • C. P(A)=0,99074656
  • D. P(A)=0,91414148

Câu 23: Có hai hòm, mỗi hòm chứa 5 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi hòm một 9. tấm thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên hai tấm thẻ rút ra không nhỏ hơn 3.

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 24: Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:

Thời gian luyện tập (giờ)[0;2)[2;4)[4;6)[6;8)[8;10)
Số vận động viên3812124

Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm nào?

  • A. [2; 4)
  • B. [4; 6)
  • C. [6; 8)
  • D. [0; 2)

Câu 25: Thời gian luyện tập trong một ngày (tính theo giờ) của một số vận động viên được ghi lại ở bảng sau:

Thời gian luyện tập (giờ)[0;2)[2;4)[4;6)[6;8)[8;10)
Số vận động viên3812124

Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là

  • A. 5,042
  • B. 6,042
  • C. 7,042
  • D. 8,042

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác