Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 19 Phương trình đường thẳng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 19 Phương trình đường thẳng - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?

  • A. $\overrightarrow{u1}=(1;0)$
  • B. $\overrightarrow{u2}=(0;-1)$
  • C. $\overrightarrow{u3}=(-1;1)$
  • D. $\overrightarrow{u4}=(1;1)$

Câu 2: Đường thẳng d đi qua điểm M(1; -2) và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(3;5)$ có phương trình tham số là:

  • A. $d:\left\{\begin{matrix}x=3+t\\ y=5-2t\end{matrix}\right.$
  • B. $d:\left\{\begin{matrix}x=1+3t\\ y=-2+5t\end{matrix}\right.$
  • C. $d:\left\{\begin{matrix}x=1+5t\\ y=-2-3t\end{matrix}\right.$
  • D. $d:\left\{\begin{matrix}x=3+2t\\ y=5+t\end{matrix}\right.$

Câu 3: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; – 1) và B(1 ; 5) là:

  • A. – 2x + 3y + 6 = 0 ;
  • B. 3x – 2y + 10 = 0;
  • C. 3x – 2y + 6 = 0 ;
  • D. 3x + y – 8 = 0.

Câu 4: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. Vô số.

Câu 5: Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:

  • A. M(2; –1);
  • B. M(–2; –1);
  • C. M(–2; 1);
  • D. M(2; 1).

Câu 6: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $\left\{\begin{matrix}x=2\\ y=-1+6t\end{matrix}\right.$ ?

  • A.(1; 1);
  • B. (0; 0);
  • C. (3; 4);
  • D. (0; 1).

Câu 7: Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow{n}=(2;1)$ có phương trình tham số là:

  • A. $d:\left\{\begin{matrix}x=-1\\ y=2\end{matrix}\right.$
  • B. $d:\left\{\begin{matrix}x=2t\\ y=t\end{matrix}\right.$
  • C. $d:\left\{\begin{matrix}x=t\\ y=-2t\end{matrix}\right.$
  • D. $d:\left\{\begin{matrix}x=-2t\\ y=t\end{matrix}\right.$

Câu 8: Đường thẳng d đi qua điểm M(0; – 2) và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(3;0)$ có phương trình tổng quát là:

  • A. y = – 2;
  • B. x = 0;
  • C. 3y = – 2;
  • D. 2x = 0.

Câu 9: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh B(4; –3). Đường trung tuyến AM có phương trình $\left\{\begin{matrix}x=1+3t\\ y=-2-7t\end{matrix}\right.$. Đường cao AH có phương trình 2x + 5y + 66 = 0. Khi đó phương trình đường trung trực của cạnh AB có phương trình là:

  • A. 13x – 3y + 100 = 0;
  • B. 3x – 13y – 140 = 0;
  • C. 3x – 13y + 140 = 0;
  • D. 13x + 3y – 100 = 0.

Câu 10: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?

  • A. $\overrightarrow{n1}=(a;-b)$
  • B. $\overrightarrow{n2}=(a;b)$
  • C. $\overrightarrow{n3}=(b;a)$
  • D. $\overrightarrow{n4}=(-b;a)$

Câu 11: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?

  • A. $\overrightarrow{u1}=(1;0)$
  • B. $\overrightarrow{u2}=(0;1)$
  • C. $\overrightarrow{u3}=(1;-1)$
  • D. $\overrightarrow{u4}=(1;1)$

Câu 12: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

  • A. 1  
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Vô số

Câu 13: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(-3; 2) và B(1; 4).

  • A. $\overrightarrow{u1}=(-1;2)$
  • B. $\overrightarrow{u2}=(2;1)$
  • C. $\overrightarrow{u3}=(-2;6)$
  • D. $\overrightarrow{u4}=(1;1)$

Câu 14: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:

  • A. 2x – 3y + 2 = 0;
  • B. 4x – 2y + 8 = 0;
  • C. 3x – 3y – 6 = 0;
  • D. 2x – 3y – 5 = 0.

Câu 15: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5) là:

  • A. x + 2y – 1 = 0 ;
  • B. 2x – 7y + 5 = 0 ;
  • C. 2x + 2 = 0 ;
  • D. x – 2 = 0.

Câu 16: Cho đường thẳng d có phương trình: $\left\{\begin{matrix}x=2+3t\\ y=-3-t\end{matrix}\right.$. Một vectơ chỉ phương của d có tọa độ là:

  • A. (2; –3);
  • B. (3; –1);
  • C. (3; 1);
  • D. (3; –3).

Câu 17: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(– 1; 2)và song song với trục Ox ?

  • A. y + 3 = 0;
  • B. 2x + 1 = 0;
  • C. 2x – 1 = 0;
  • D. y – 2 = 0.

Câu 18: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; –10)và vuông góc với trục Oy?

  • A. $d: \left\{\begin{matrix}x=10+t\\ y=6\end{matrix}\right.$
  • B. $d: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\ y=-10\end{matrix}\right.$
  • C. $d:\left\{\begin{matrix}x=6\\ y=-10-t\end{matrix}\right.$
  • D. $d:\left\{\begin{matrix}x=6\\ y=-10+t\end{matrix}\right.$

Câu 19: Cho đường thẳng ∆: x – 3y – 2 = 0. Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆?

  • A. $\overrightarrow{n1}=(1;-3)$
  • B. $\overrightarrow{n2}=(-2;6)$
  • C. $\overrightarrow{n3}=(\frac{1}{3};-1)$
  • D. $\overrightarrow{n4}=(3;1)$

Câu 20: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?

  • A. $\overrightarrow{u1}=(0;a+b)$
  • B. $\overrightarrow{u2}=(a;b)$
  • C. $\overrightarrow{u3}=(a;-b)$
  • D. $\overrightarrow{u4}=(-a;b)$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác