Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 16 Hàm số bậc hai - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho parabol có đồ thị như hình sau:

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai

Tọa độ đỉnh I của parabol

  • A. I(– 1; – 3);
  • B. I(1; 0);
  • C. I(0; – 3);
  • D. I(1; – 3).

Câu 2: Trục đối xứng của parabol y = x$^{2}$ – 4x + 1

  • A. x = 2
  • B. x = – 2
  • C. x = 4
  • D. x = – 4

Câu 3: Cho parabol y = ax$^{2}$ + bx – 3. Xác định hệ số a, b biết parabol có đỉnh I(– 1; – 5)

  • A. a = 1; b = 2;
  • B. a = 1; b = – 2;
  • C. a = – 2; b = 4;
  • D. a = 2; b = 4.

Câu 4: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau:

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai

Hàm số đồng biến trên khoảng

  • A. $(-∞;-\frac{3}{2})$
  • B. $(-∞;-\frac{25}{4})$
  • C. $(-\frac{25}{4};+∞)$
  • D. $(-\frac{3}{2};+∞)$

Câu 5: Hàm số nào sau đây có đỉnh S(1; 0):

  • A. $y = 2x^{2} + 1$;
  • B. $y = x^{2} – 2x + 1$;
  • C. $y = x^{2}$;
  • D. $y = 2x^{2} – 1$.

Câu 6: Biết rằng P: y = ax$^{2}$ + bx + 2 (a > 1) đi qua điểm M(–1; 6) và có tung độ đỉnh bằng $-\frac{1}{4}$. Tính tích P = a.b.

  • A. P = – 3
  • B. P = – 2
  • C. P = 192
  • D. P = 28

Câu 7: Cho hàm số y = f(x). Biết f(x + 2) = x$^{2}$ – 3x + 2 thì f(x) bằng:

  • A. y = f(x) = x$^{2}$ + 7x – 12;
  • B. y = f(x) = x$^{2}$ – 7x – 12;
  • C. y = f(x) = x$^{2}$ + 7x + 12;
  • D. y = f(x) = x$^{2}$ – 7x + 12.

Câu 8: Biết rằng hàm số y = ax$^{2}$ + bx + c (a ≠ 0) đạt cực đại bằng 3 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0; – 1). Tính tổng S = a + b + c.

  • A. S = – 1;
  • B. S = – 4;
  • C. S = 4;
  • D. S =  2.

Câu 9: Tìm tọa độ đỉnh S của parabol: y = x$^{2}$ – 2x + 1?

  • A. S(0; 0);
  • B. S(1; 0);
  • C. S(0; 1);
  • D. S(1; 1).

Câu 10: Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình sau:

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai

Kết luận nào sau đây đúng về hệ số a, b:

  • A. a > 0; b > 0;
  • B. a < 0; b > 0;
  • C. a > 0; b < 0;
  • D. a > 0; c <0.

Câu 11: Hàm số y = – x$^{2}$ + 2x + 1 đồng biến trên khoảng

  • A. (– ∞; + ∞);
  • B. (– ∞; 1);
  • C. (1; + ∞);
  • D. (– ∞; 2).

Câu 12: Cho hàm số y = 2x$^{2}$ – 4x – 1. Kết luận nào đúng trong các kết luận sau

  • A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; + ∞);
  • B. Hàm số đồng biến trên khoảng (– ∞; 1);
  • C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; 0);
  • D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (– ∞; 2).

Câu 13: Tọa độ đỉnh I của hàm số y = – 3x$^{2}$ + 4x – 1

  • A. $I(-\frac{2}{3};\frac{1}{3})$
  • B. $I(\frac{2}{3};\frac{1}{3})$
  • C. $I(\frac{4}{3};-1)$
  • D. $I(\frac{2}{3};\frac{4}{3})$

Câu 14: Hàm số y = x$^{2}$ + 2x – 1 có bảng biến thiên là

  • A. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai
  • B. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai
  • C. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai
  • D. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai

Câu 15: Cho hàm số y = ax$^{2}$ + bx + c có đồ thị như hình dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai

  • A. y = x$^{2}$ – 4x – 1;
  • B. y = 2x$^{2}$ – 4x – 1;
  • C. y = – 2x$^{2}$ – 4x – 1;
  • D. y = 2x$^{2}$ – 4x + 1.

Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc hai?

  • A. y = 2x + 1;
  • B. y = $x^{2}$ + 2x – 1;
  • C. y = $x^{3}$ – 1;
  • D. y = 1

Câu 17: Đồ thị hàm số y = 4x$^{2}$ – 3x – 1 có dạng nào trong các dạng sau đây?

  • A. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai
  • B. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai
  • C. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai
  • D. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 16 Hàm số bậc hai

Câu 18: Bề lõm của parabol quay lên trên đối với đồ thị hàm số bậc hai nào sau đây?

  • A. y = -x$^{2}$;
  • B. y = 2 + 2x – 3x$^{2}$;
  • C. y = 2x + x$^{2}$;
  • D. y = x – x$^{2}$.

Câu 19: Hàm số y = 2x$^{2}$ – 4x + 1 đồng biến và nghịch biến trên khoảng nào?

  • A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒∞; 1) và đồng biến trên khoảng (1; +∞);
  • B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒∞; 1] và đồng biến trên khoảng [1; +∞);
  • C. Hàm số đồng biến trên khoảng (‒∞; 1) và nghịch biến trên khoảng (1; +∞);
  • D. Hàm số đồng biến trên ℝ.

Câu 20: Parabol y = ax$^{2}$ + bx + c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = – 2 và đi qua A(0; 6) có phương trình là

  • A. $y=\frac{1}{2}x^{2}+2x+6$
  • B. y = x$^{2}$ + 2x + 6
  • C. $y=\frac{1}{2}x^{2}+6x+6$
  • D. y = x$^{2}$ + x + 4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác