Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 22 Ba đường conic
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 22 Ba đường conic - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?
- A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng ∆ cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến ∆
B. Cho F1, F2 cố định với F1F2 = 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho |MF1−MF2|=2a với a là một số không đổi và a > c;
- C. Cho F1, F2 cố định với F1F2 = 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho M ∈ (P) ⇔ MF1 + MF2 = 2a;
- D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .
Câu 2: Elip (E): $\frac{x^{2}}{25}+\frac{y^{2}}{9}=1$ có độ dài trục lớn bằng:
- A. 5;
B. 10;
- C. 25;
- D. 50.
Câu 3: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là $\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu $c^{2}=a^{2}+b^{2}$ thì (H) có các tiêu điểm là F1 (c; 0) , F2 (-c; 0) ;
- B. Nếu $c^{2}=a^{2}+b^{2}$ thì (H) có các tiêu điểm là F1(0; c) , F2(0; -c) ;
- C. Nếu $c^{2}=a^{2}-b^{2}$ thì (H) có các tiêu điểm là F1(0; c), F2 (-c;0);
- D. Nếu $c^{2}=a^{2}-b^{2}$ thì (H) có các tiêu điểm là F1(c;0), F2(−c;0)
Câu 4: Elip $(E):4x^{2}+16y^{2}=1$ có độ dài trục lớn bằng:
- A. 2
- B. 4
C. 1
- D. $\frac{1}{2}$
Câu 5: Cho elip (E): $\frac{x^{2}}{25}+\frac{y^{2}}{9}=1$. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
- A. (E) có các tiêu điểm F1(–4; 0) và F2(4; 0);
- B. (E) có tỉ số $\frac{c}{a}=\frac{4}{5}$
- C. (E) có đỉnh A1(–5; 0);
D. (E) có độ dài trục nhỏ bằng 3.
Câu 6: Elip $(E):\frac{x^{2}}{16}+\frac{y^{2}}{4}=1$ có tiêu cự bằng:
- A. $\sqrt{5}$
- B. 5
- C. 10
D. $2\sqrt{12}$
Câu 7: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là $\frac{x^{2}}{4}-\frac{y^{2}}{9}=1$, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng về tỉ số $\frac{c}{a}$?
- A. $\frac{13}{2}$
- B. $-\frac{13}{2}$
C. $\frac{\sqrt{13}}{2}$
- D. $\frac{\sqrt{13}}{3}$
Câu 8: Phương trình chính tắc của hypebol có 2a gấp đôi 2b và đi qua điểm M(2; –2) là:
- A. $\frac{x^{2}}{24}-\frac{y^{2}}{6}=1$
- B. $\frac{x^{2}}{36}-\frac{y^{2}}{9}=1$
C. $\frac{x^{2}}{12}-\frac{y^{2}}{3}=1$
- D. $\frac{x^{2}}{16}-\frac{y^{2}}{4}=1$
Câu 9: Cho hypebol (H): $\frac{x^{2}}{36}+\frac{y^{2}}{9}=1$. Tỉ số giữa độ dài trục ảo và độ dài trục thực bằng:
- A. 2;
B. $\frac{1}{2}$
- C. $\frac{\sqrt{5}}{2}$
- D. $\frac{2\sqrt{5}}{5}$
Câu 10: Elip (E): $\frac{x^{2}}{100}+\frac{y^{2}}{64}=1$ có độ dài trục bé bằng:
- A. 8
- B. 10
C. 16
- D. 20
Câu 11: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là $\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
- A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1(a;0) , A1(−a;0)
- B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B1(0;b) , A1(−a;0)
- C. Với $c^{2}=a^{2}+b^{2}$ (c > 0), độ dài tiêu cự là 2c.
D. Với $c^{2}=a^{2}+b^{2}$ (c > 0), độ dài trục lớn là 2b.
Câu 12: Elip $(E):x^{2}+5y^{2}=25$ có độ dài trục lớn bằng:
- A. 1
- B. 2
- C. 5
D. 10
Câu 13: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol $y^{2}=\frac{3}{2}x$
- A. $x=-\frac{3}{4}$
- B. $x=\frac{3}{4}$
- C. $x=\frac{3}{2}$
D. $x=-\frac{3}{8}$
Câu 14: Cho elip $(E):4x^{2}+9y^{2}=36$. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
- A. (E) có trục lớn bằng 6;
- B. (E) có trục nhỏ bằng 4;
C. (E) có tiêu cự bằng $\sqrt{5}$
- D. (E) có tỉ số $\frac{c}{a}=\frac{\sqrt{5}}{3}$
Câu 15: Cho elip (E): $\frac{x^{2}}{169}+\frac{y^{2}}{144}=1$. Nếu điểm M nằm trên (E) có hoành độ bằng –13 thì độ dài MF1 và MF2 lần lượt là:
- A. 10 và 6;
B. 8 và 18;
- C. 13± $\sqrt{5}$
- D. 13± $\sqrt{10}$
Câu 16: Elip $(E): \frac{x^{2}}{16}+y^{2}=4$ có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:
- A. 5
- B. 10
C. 20
- D. 40
Câu 17: Cho hypebol (H): $4x^{2} – y^{2} = 1$. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Hypebol có tiêu cự bằng $\frac{\sqrt{5}}{2}$
- B. Hypebol có một tiêu điểm là F$(\sqrt{5};0)$
C. Hypebol có trục thực bằng 1;
- D. Hypebol có trục ảo bằng $\frac{1}{2}$
Câu 18: Dạng chính tắc của parabol là?
- A. $\frac{x^{2}}{a^{2}}+\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$
- B. $\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$
C. $y^{2}=2px$
- D. $y=px^{2}$
Câu 19: Cho hypebol (H): $\frac{x^{2}}{16}-\frac{y^{2}}{9}=1$ và đường thẳng ∆: x + y = 3. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (H) đến ∆ bằng giá trị nào sau đây?
- A. 16;
B. 8;
- C. 64;
- D. 7.
Câu 20: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là $y^{2}=2px$ , với p > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. Tọa độ tiêu điểm $F(\frac{p}{2};0)$
- B. Phương trình đường chuẩn < Δ:x+ $\frac{p}{2}=0$
- C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy.
- D. Parabol nằm về bên phải trục Oy.
Xem toàn bộ: Giải bài 22 Ba đường conic
Bình luận