Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 12 Số gần đúng và sai số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 12 Số gần đúng và sai số - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Kết quả làm tròn số π = 3,1415926… đến hàng phần nghìn là
- A. 3,14;
B. 3,142;
- C. 3,1416;
- D. 3,141.
Câu 2: Trong các số dưới đây giá trị gần đúng của $\sqrt{24}-\sqrt{5}$ với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là
- A. 3,20;
B. 3,19;
- C. 3,18;
- D. 3,15.
Câu 3: Kết quả làm tròn số $\sqrt{3}$ = 1,732050808 đến hàng phần nghìn là
- A. 1,73;
B. 1,732;
- C. 1,7321;
- D. 1,731.
Câu 4: Thực hiện đo chiều cao của 4 ngôi nhà, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau chính xác nhất
- A. 4,5m ± 0,1m;
- B. 6,5m ± 0,15m;
C. 20,3m ± 0,2m;
- D. 4,2m ± 0,12m.
Câu 5: Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là
- A. 6,3;
- B. 4,3;
C. 0,7;
- D. 2,1.
Câu 6: Một quyển vở hình chữ nhật với kích thước được in trên bìa là: 175 x 250 ( ±2mm )
Chiều rộng của quyển vở thuộc khoảng nào dưới đây:
- A. 175
- B. [174;176]
C. [173;177]
- D. [169.8;170.2]
Câu 7: Cho giá trị gần đúng $\frac{3}{7}$ là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là
- A. 0,0001;
- B. 0,0003;
C. 0,0005;
- D. 0,0006.
Câu 8: Giả sử biết số đúng là 8217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng trục là:
- A. 7,3;
- B. 2,3;
- C. 0,3;
D. 2,7.
Câu 9: Một quyển vở hình chữ nhật với kích thước được in trên bìa là: 175 x 250 ( ±2mm )
Diện tích của mỗi trang là:
A. 43750 ± 854
- B. 43750 ± 4
- C. 43750 ± 2
- D. 43750
Câu 10: Nam đo chiều dài chiếc điện thoại của mình và vạch kết quả trên thước đo như sau:
An, Minh, Lam, Ngọc đọc kết quả lần lượt là 14 cm, 14.5 cm, 14.3 cm, 14.4 cm. Kết quả của bạn nào có sai số nhỏ nhất?
- A. An
- B. Minh
C. Lam
- D. Ngọc
Câu 11: Cho biết = 1,4142135.... Viết gần đúng số theo quy tắc làm tròn đến hàng phần nghìn, sai số tuyệt đối ước lượng được là
- A. 0,01;
- B. 0,002;
- C. 0,004;
D. 0,001.
Câu 12: Số quy tròn đến hàng nghìn của số a = 2841675 là
- A. 2841000;
B. 2842000;
- C. 2841700;
- D. 2841600.
Câu 13: Giả sử số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là
- A. 0,04;
B. 0,004;
- C. 0,006;
- D. 0,014.
Câu 14: Thực hiện đo chiều dài của 4 cây cầu, kết quả đo đạc nào trong các kết quả sau là chính xác nhất
- A. 15,34m ± 0,01m;
- B. 127,4m ± 0,2m;
C. 2135,8m ± 0,5m;
- D. 63,47m ± 0,15m.
Câu 15: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 29658 biết ā = 29658 ± 16
A. 29700
- B. 29800
- C. 30000
- D. 29660
Câu 16: Số quy tròn của số gần đúng a = 3,1463 biết ā = 3,1463 ± 0,001 là
- A. 3.14;
- B. 3,1;
C. 3,15;
- D. 3,146.
Câu 17: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1718462 là:
A. 1718000;
- B. 1718400;
- C. 1718500;
- D. 1719000.
Câu 18: Cho giá trị gần đúng của $\frac{8}{17}$ là 0,47. Sai số tuyệt đối của số 0,47 là
A. 0,001;
- B. 0,002;
- C. 0,003;
- D. 0,004.
Câu 19: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của $\sqrt{3}$ chính xác đến hàng phần nghìn.
- A. 1.7321
B. 1.732
- C. 1.73
- D. 1.733
Câu 20: Cho a là số gần đúng của số đúng ā. Sai số tuyệt đối của a là
- A. ∆a = ā – a;
- B. ∆a = a – ā;
C. ∆a = |ā – a|;
- D. Δa= $|\frac{ā}{a}|$
Xem toàn bộ: Giải bài 12 Số gần đúng và sai số
Bình luận