Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 14 Các số đặc trưng đo độ phân tán

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 14 Các số đặc trưng đo độ phân tán - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160; 165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là

  • A. 5;
  • B. 6;
  • C. 7;
  • D. 8.

Câu 2: Cân nặng của 10 học sinh lớp 10A được thống kê bởi mẫu số liệu: 40; 43; 42; 45; 50; 50; 43; 45; 45; 42 (đơn vị: kg). Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là

  • A. 3;
  • B. 4;
  • C. 5;
  • D. 6.

Câu 3: Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30; 30; 10; 25; 35; 45; 40; 40; 35; 45. Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu.

  • A. 10;
  • B. 10; 45;
  • C. 45;
  • D. 40; 45.

Câu 4: Cho dãy số liệu thống kê  4; 5; 4; 3; 7; 6; 9; 6; 7; 8; 9. Khoảng biến thiên của dãy số liệu là

  • A. 3;
  • B. 4;
  • C. 5;
  • D. 6.

Câu 5: Chiều cao của 5 học sinh lớp 10 đo được là: 154; 160; 162; 162; 165 (đơn vị: cm). Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là

  • A. 10;
  • B. 9;
  • C. 11;
  • D. 12.

Câu 6: Năng xuất lúa của 4 xã được thống kê bởi mẫu số liệu: 36; 38; 34; 40 (đơn vị: tạ/ha). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu

  • A. 1,23;
  • B. 2,03;
  • C. 2,21;
  • D. 2,24.

Câu 7: Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu sau

Giá của một số loại giày nữ (đơn vị: nghìn đồng)

150   600   350   500   250   650   1200   300   450   400

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 150
  • D. 1200

Câu 8: Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai $s_{X}^{2}$ là:

  • A. $\sqrt{s_{X}^{2}}$
  • B. $s_{X}^{2}$
  • C. $s_{X}^{4}$
  • D. $\sqrt{s_{X}}$

Câu 9: Mỗi số liệu sau cho biết số học sinh nghỉ học mỗi ngày của lớp 10C trong hai tuần liên tiếp:

1   1   0   2   1   3   0   1    0   0   2   12

Trung vị và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là:

  • A. $Q2=1.5;\Delta Q=1$
  • B. $Q2=2;\Delta Q=4$
  • C. $Q2=1.9;\Delta Q=2$
  • D. $Q2=1;\Delta Q=2$

Câu 10: Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là

  • A. 5;
  • B. 4;
  • C. 3;
  • D. 2.

Câu 11: Điểm kiểm tra của 11 học sinh cho bởi bảng số liệu sau

Điểm

7

7,5

8

8,5

9

9,5

Tần số

1

2

3

2

2

1

Tìm phương sai của bảng số liệu 

  • A. 0,34;
  • B. 0,50;
  • C. 0,65;
  • D. 5,54.

Câu 12: Số học sinh giỏi của 12 lớp trong một trường phổ thông được ghi lại như sau: 0; 2; 5; 3; 4; 5; 4; 6; 1; 2; 5; 4. Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên

  • A. 2,38;
  • B. 2,28;
  • C. 1,75;
  • D. 1,52.

Câu 13: Chiều cao của 13 cây tràm (đơn vị: m) cho bởi số liệu: 5; 6,6; 7,6; 8,2; 8,2; 7,2; 9,0; 10,5; 7,2; 6,8; 8,2; 8,4; 8,0. Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là

  • A. 5;
  • B. 5; 6,6;
  • C. 5; 10,5;
  • D. 10,5.

Câu 14: Mẫu số liệu cho biết sĩ số của 4 lớp 10 tại một trường Trung học: 45; 43; 50; 46. Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu này

  • A. 2,23;
  • B. 2,55;
  • C. 2,45;
  • D. 2,64.

Câu 15: Mẫu số liệu cho biết số ghế trống của một xe khách trong 5 ngày: 7; 6; 6; 5; 9. Tìm phương sai của mẫu số liệu trên

  • A. 1,84;
  • B. 4;
  • C. 1,52;
  • D. 1,74.

Câu 16: Chiều cao của 6 học sinh lớp 10A được thống kê bởi mẫu số liệu: 162; 159; 155; 165; 162; 160 (đơn vị: cm). Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là

  • A. 3;
  • B. 4;
  • C. 5;
  • D. 6.

Câu 17: Cho mẫu số liệu thống kê {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Tính (gần đúng) độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên?

  • A. 2.45
  • B. 2.58
  • C. 6.67
  • D. 6.0

Câu 18: Chọn phát biểu đúng:

  • A. Phương sai bằng căn bậc hai của giá trị trung bình
  • B. Phương sai bằng căn bậc hai của độ lệch chuẩn
  • C. Giá trị trung bình bằng bình phương của độ lệch chuẩn
  • D. Phương sai bằng bình phương độ lệch chuẩn

Câu 19: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Nếu các giá trị của mẫu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.
  • B. Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.
  • C. Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất
  • D. Các số đo độ phân tán có thể nhỏ hơn 0

Câu 20: Cho dãy số liệu thống kê 10; 8; 6; 8; 9; 8; 7; 6; 9; 9; 7. Khoảng tứ phân vị là

  • A. 1;
  • B. 3;
  • C. 4;
  • D. 2.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác