Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài tập cuối chương IV

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài tập cuối chương IV - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;1), B(3;3). Tìm điểm M(x;y) để OABM là một hình bình hành.

  • A. M(1; 2);
  • B. M(-1; 2);
  • C.M(1; -2);
  • D. M(-1; -2)

Câu 2: Cho hình vẽ:

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài tập cuối chương IV

Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?

  • A. 3;
  • B. 2;
  • C. 1;
  • D. 0.

Câu 3:  Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

  • A. P(0; 13);
  • B. Q(1; -8);
  • C. H(2; 1);
  • D. K(3; 1).

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm M(1;3), N(4;2). Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tam giác OMN.

  • A. Tam giác OMN là tam giác đều;
  • B. Tam giác OMN vuông cân tại M;
  • C. Tam giác OMN vuông cân tại N;
  • D. Tam giác OMN vuông cân tại O.

Câu 5: Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 và đường cao AH ($H\in BC$) sao cho BH = 2HC. Tính $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{BC}$

  • A. -24
  • B. 24
  • C. 18
  • D. -18

Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Cho tọa độ các điểm A(1;3), B(2;4), G(-3;2). Tọa độ điểm C là:

  • A. C(0; 3);
  • B. C(-6; -5);
  • C. C(-12; -1);
  • D. C(0; 9).

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm M(3; -1) và N(2; -5). Điểm nào sau đây thẳng hàng với M, N?

  • A. P(0; 13);
  • B. Q(1; -8);
  • C. H(2; 1);
  • D. K(3; 1).

Câu 8: Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ $\overrightarrow{AB}$

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài tập cuối chương IV

  • A. 10 cm;
  • B. 3 cm;
  • C. 4 cm;
  • D. 5cm.

Câu 9: Cho hình vuông ABCD, tính $cos(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{CA})$

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • D. $-\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 10: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(0; 1); N(-1; 5); P(2; -3). Tọa độ trọng tâm G tam giác ABC là:

  • A. $G(\frac{1}{3};1)$
  • B. G(1; 3);
  • C. G(2; -3);
  • D. G(1; 1).

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(11; –2), B(4; 10); C(-2; 2); D(7; 6); Hỏi G(3; 6) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?

  • A. Tam giác ABD
  • B. Tam giác ABC
  • C. Tam giác ACD
  • D. Tam giác BCD

Câu 12: Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau: Tàu khởi hành từ vị trí A(-3; 2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vecto $\overrightarrow{v}=(2;5)$ Xác định vị trí của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 2 giờ.

  • A. (-1; 7);
  • B. (4; 10);
  • C. (1; 12);
  • D. Không xác định được vị trí của tàu.

Câu 13: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài tập cuối chương IV

Phát biểu nòa sau đây sai.

  • A. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{PC}$
  • B. $\overrightarrow{AA}$ cùng hướng với $\overrightarrow{PP}$
  • C. $\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{AM}$
  • D. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{PB}$

Câu 14: ho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?

  • A. 3;
  • B. 4;
  • C. 5;
  • D. 6.

Câu 15: Cho hình bình hành ABCD. Vecto nào dưới đây bằng $\overrightarrow{CD}$

  • A. $\overrightarrow{DC}$
  • B. $\overrightarrow{AD}$
  • C. $\overrightarrow{CB}$
  • D. $\overrightarrow{BA}$

Câu 16: Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:

  • A. có giá song song;
  • B. cùng phương;
  • C. có độ dài bằng nhau;
  • D. có giá trùng nhau.

Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính $P=\overrightarrow{AC}\times (\overrightarrow{CD}+\overrightarrow{CA})$

  • A. P = -1
  • B. $P=3a^{2}$
  • C. $P=-3a^{2}$
  • D. $P=2a^{2}$

Câu 18: Cho hình thang vuông ABCD có đáy lớn AB = 4a, đáy nhỏ CD = 2a, đường cao AD = 3a, I là trung điểm của AD. Khi đó $(\overrightarrow{IA}+\overrightarrow{IB})\times \overrightarrow{ID}$ bằng :

  • A. $\frac{9a^{2}}{2}$
  • B. $-\frac{9a^{2}}{2}$
  • C. 0
  • D. $9a^{2}$

Câu 19: Cho hình thoi ABCD có AC = 8 và BD = 6. Tính $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{AC}$

  • A. $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{AC}$ = 24
  • B. $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{AC}$ = 26
  • C. $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{AC}$ = 28
  • D. $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{AC}$ = 32

Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;
  • B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;
  • C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;
  • D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác