Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 1 Mệnh đề

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 1 Mệnh đề - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Với giá trị thực nào của x mệnh đề chứa biến P(x): $“2x^{2}– 1 < 0”$ là mệnh đề đúng

  • A.0
  • B.5
  • C.1
  • D. $\frac{4}{5}$

Câu 2: Cho mệnh đề A: $“\forall x\in R,x^{2}-x+7<0"$ . Mệnh đề phủ định của A là:

  • A. $\overline{A}:“\forall x\in R,x^{2}-x+7>0"$
  • B. $\overline{A}:“\forall x\in R,x^{2}-x+7\leq 0"$
  • C. $\overline{A}:“\exists x\in R,x^{2}-x+7<0"$
  • D. $\overline{A}:“\exists x\in R,x^{2}-x+7\geq 0"$

Câu 3: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?

  • A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;
  • B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;
  • C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;
  • D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.

Câu 4: Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?

a) Hãy đi nhanh lên!

b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

c) 4 + 5 + 7 = 15.

d) Năm 2018 là năm nhuận.

  • A.4
  • B.3
  • C.1
  • D. 2

Câu 5: Mệnh đề phủ định của mệnh đề $“\forall x\in R,x^{2}+x+5>0"$ là:

  • A. $\exists x\in R,x^{2}+x+5\leq 0$
  • B. $\forall x\in R,x^{2}+x+5\leq 0$
  • C. $\exists  x\in R,x^{2}+x+5<0$
  • D. $\forall x\in R,x^{2}+x+5<0$

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật ⇒ tứ giác ABCD có ba góc vuông;
  • B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ $\widehat{A}=60^{\circ}$
  • C. Tam giác ABC cân tại A ⇒ AB = AC;
  • D. Tứgiác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O ⇒ OA = OB = OC = OD.

Câu 7: Trong các câu sau câu nào là mệnh đề:

  • A. Mai ơi, cho tớ mượn quyển sách giáo khoa
  • B. Đói bụng quá!
  • C. Con mua được xà bông chưa?
  • D. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.

Câu 8: Câu nào dưới đây không phải là một mệnh đề?

  • A. Năm 2022 là năm nhuận
  • B. Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 5?
  • C. Số 13 không là số nguyên tố
  • D. Tổng các góc của một tứ giác bằng $360^{\circ}$

Câu 9: Tìm mệnh đề đúng trong các câu sau đây?

  • A. Tổng 1 + 2 + ... + 2022 chia hết cho 3
  • B. $\sqrt{2022}\geq 45$
  • C. Có hữu hạn các số nguyên tố
  • D. $4-\sqrt{18}>0$

Câu 10: Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. $\forall x\in R,x^{2}-x+1>0$
  • B. $\exists n\in N,n<0$
  • C. $\exists n\in Q,n^{2}=2$
  • D. $\forall x\in Z,\frac{1}{x}>0$

Câu 11: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

  • A. Đi ngủ đi!
  • B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
  • C. Bạn học trường nào?
  • D. Không được làm việc riêng trong giờ học.

Câu 12: Câu nào sau đây không là mệnh đề?

  • A. x > 2;
  • B.3 < 1;
  • C.4 – 5 = 1;
  • D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

Câu 13: Phủ định của mệnh đề $"\exists x\in R,5x-3x^{2}=1"$ là:

  • A. $"\exists x\in R,5x-3x^{2}\neq 1"$
  • B. $"\forall x\in R,5x-3x^{2}=1"$
  • C. $"\forall x\in R,5x-3x^{2}\neq 1"$
  • d. $"\exists x\in R,5x-3x^{2}\geq 1"$

Câu 14: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. $-\pi ^{2}<-2\Leftrightarrow \pi ^{2}<4$
  • B. $\pi <4\Leftrightarrow \pi ^{2}$
  • C. $\sqrt{23}<5\Rightarrow 2\sqrt{23}2\times 5$
  • D. $\sqrt{23}<5\Rightarrow -2\sqrt{23}>-2\times 5$

Câu 15: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

  • A. Buồn ngủ quá!;
  • B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;
  • C. 8 là số chính phương;
  • D. Băng Cốc là thủ đô của Thái Lan.

Câu 16: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

  • A.Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
  • B.Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn
  • C.Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ
  • D.Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ

Câu 17: Cho mệnh đề chứa biến P(x): "x + 15 ≤ x$^{2}$" với giá trị thực nào của x trong các giá trị sau P(x) là mệnh đề đúng

  • A. x = 0;
  • B. x = 3;
  • C. x = 4;
  • D. x = 5.

Câu 18: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • A. 10 là bội của 5
  • B. $\sqrt{3}$ là một số thực
  • C. $4-\sqrt{15}>0$
  • D. Số 23 là hợp số

Câu 19: Cho hai số $a=\sqrt{10}+1,b=\sqrt{10}-1$. Hãy chọn khẳng định đúng

  • A. $(a^{2}+b^{2})∈N$
  • B. (a+b)∈Q
  • C. $a^{2}+ b^{2}= 20$
  • D. ab = 99

Câu 20: Mệnh đề ∀x∈R,x$^{2}$−2+a>0 với a là số thực cho trước. Tìm a để mệnh đề đúng

  • A. a ≥ 2
  • B. a < 2
  • C. a = 2
  • D. a > 2

Xem đáp án

Xem toàn bộ: Giải bài 1 Mệnh đề


Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác