Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài tập cuối chương III

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài tập cuối chương III - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?

  • A. sin(180° – α) = – cos α;
  • B. sin(180° – α) = – sin α;
  • C. sin(180° – α) = sin α;
  • D. sin(180° – α) = cos α.

Câu 2: Biểu thức A = $cos^{2}α\times cot^{2}α + 3cos^{2}α – cot^{2}α + 2sin^{2} α$ bằng.

  • A. 1;
  • B. – 1;
  • C. 2;
  • D. – 2;

Câu 3: Hình bình hành có hai cạnh là 3 và 5, một đường chéo bằng 5. Tìm độ dài đường chéo còn lại.

  • A. $\sqrt{43}$
  • B. $2\sqrt{13}$
  • C. 8;
  • D. $8\sqrt{3}$

Câu 4: Cho cosα= $-\frac{4}{5}$ và góc α thỏa mãn 90° < α < 180°. Khi đó.

  • A. cotα= $\frac{4}{3}$
  • B. sinα=$\frac{3}{5}$
  • C. tanα= $\frac{4}{5}$
  • D. sinα= $\frac{-3}{5}$

Câu 5: Tính diện tích tam giác có ba cạnh lần lượt là 5; 12; 13.

  • A. 60;
  • B. 30;
  • C. 34;
  • D. $7\sqrt{5}$

Câu 6: Tính diện tích tam giác ABC biết A = 60°; b = 10; c = 20.

  • A. $50\sqrt{3}$
  • B. 50;
  • C. $50\sqrt{2}$
  • D. $50\sqrt{5}$

Câu 7: Tính góc C của tam giác ABC biết a ≠ b và $a(a^{2} – c^{2}) = b(b^{2} – c^{2}).$

  • A. C = 150°;
  • B. C = 120°;
  • C. C = 60°;
  • D. C = 30°.

Câu 8: Trong các câu sau câu nào sai?

  • A. cos750°= $\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • B. sin1320°= $-\frac{\sqrt{3}}{2}$
  • C. cot1200°= $\frac{\sqrt{3}}{3}$
  • D. tan690°= $-\frac{\sqrt{3}}{3}$

Câu 9: Cho 90° < α < 180°. Kết luận nào sau đây đúng

  • A. sin(α) > 0; cos(α) > 0;
  • B. sin(α) > 0; cos(α) < 0;
  • C. sin(α) < 0; cos(α) > 0;
  • D. sin(α) < 0; cos(α) < 0.

Câu 10: Cho 0° < α < 90°. Kết luận nào sau đây đúng

  • A. tan(α) > 0; cot(α) > 0;
  • B. tan(α) < 0; cot(α) < 0;
  • C. tan(α) > 0; cot(α) < 0;
  • D. tan(α) < 0; cot(α) > 0.

Câu 11: Tam giác ABC có tổng hai góc B và C bằng 135° và độ dài cạnh BC bằng a. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác.

  • A. $\frac{a\sqrt{2}}{2}$
  • B. $a\sqrt{2}$
  • C. $\frac{a\sqrt{3}}{2}$
  • D. $a\sqrt{3}$

Câu 12: Tam giác ABC có A = 120° khẳng định nào sau đây đúng?

 
  • A. $a^{2} = b^{2} + c^{2} – 3bc;$
  • B. $a^{2} = b^{2} + c^{2} + bc;$
  • C. $a^{2} = b^{2} + c^{2} + 3bc;$
  • D. $a^{2} = b^{2} + c^{2} – bc.$

Câu 13: Tam giác ABC có $AC=3\sqrt{3}$, AB = 3, BC = 6. Tính số đo góc B

  • A. 60°;
  • B. 45°;
  • C. 30°;
  • D. 120°.

Câu 14: Giá trị của cot1485° là:

  • A. 1;
  • B. – 1;
  • C. 0;
  • D. Không xác định.

Câu 15: Tam giác ABC có các cạnh a; b; c thỏa mãn điều kiện: (a + b + c)(a + b – c) = 3ab. Khi đó số đo của góc C là.

  • A. 120°;
  • B. 30°;
  • C. 45°;
  • D. 60°.

Câu 16: Cho tam giác ABC có a = 2, $b=\sqrt{6},c=\sqrt{3}+1$. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp.

  • A.$\sqrt{2}$
  • B. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{3}$
  • D. $\sqrt{3}$

Câu 17: Tam giác ABC có AB = 7; AC = 5 và cos(B+C)=$-\frac{1}{5}$. Tính BC

  • A. $2\sqrt{15}$
  • B. $4\sqrt{22}$
  • C. $4\sqrt{15}$
  • D. $2\sqrt{22}$

Câu 18: Giá trị của tan(180°) bằng

  • A. 1;
  • B. 0;
  • C. – 1;
  • D. Không xác định.

Câu 19:  Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10 cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng

  • A. 1 cm;
  • B. $\sqrt{2}$ cm;
  • C. 2 cm;
  • D. 3 cm.

Câu 20: Nếu 3cosx + 2 sinx = 2 và sinx < 0  thì giá trị đúng của sinx là:

  • A. $\frac{-5}{13}$
  • B. $-\frac{7}{13}$
  • C. $\frac{-9}{13}$
  • D. $-\frac{12}{13}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác