Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 2 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số tập con của tập A = {1; 2; 3}là

  • A.8
  • B.6
  • C.5
  • D.7

Câu 2: Số tập con có 2 phần tử của tập M = {1; 2; 3; 4; 5; 6}

  • A. 15
  • B.16
  • C.18
  • D.22

Câu 3: Cho A = {a; b; c}; B = {b; c; d}; C = {a; b; c; d; e}. Khẳng định nào sau đây sai

  • A. (A∪B)∩C=(A∩B)∪C
  • B.A∪(B∩C)=(A∪B)∩(A∪C)
  • C.A∪(B∩C) =(A∪B)∩C
  • D.(A∪B)∩C = (A∪B)∩(A∪C)

Câu 4: Cho A={x∈N,(2x−x$^{2}$)(2x$^{2}$−3x−2)=0} và B={n∈N,3<n$^{2}$<30}. Tìm kết quả phép toán A∩B .

  • A. {2; 4};
  • B. {2};
  • C. {4; 5};
  • D. {3}.

Câu 5: Cho A = {a; b; m; n}; B = {b; c; m}; C = {a; m; n}. Hãy chọn khẳng định đúng.

  • A.(A\B)∪(A∩C)=(a;m;n)
  • B.(A\B)∪(A∩C)=(a;c;m;n)
  • C.(A\B)∪(A∩C)=(a;b;m;n)
  • D.(A\B)∪(A∩C)=(a;n)

Câu 6: Chọn đáp án đúng:

  • A. $\sqrt{2}\in Q$
  • B. ${2}\subset N$
  • C. $-3\subset Z$
  • D. $Q\subset Z\subset R$

Câu 7: Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A = {a;b;c;d;e;g} là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 22
  • D. 25

Câu 8: Cho tập hợp A biểu thị trên trục số như hình dưới. Chọn khẳng định đúng:

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 2 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

  • A. A = (-2;3]
  • B. $-2\notin A$
  • C. $5\in A$
  • D. A = [-2;3)

Câu 9: Tập hợp $A=(2;+\infty )\cap [-3;8]$ bằng tập hợp nào sau đây?

  • A. (2;8)
  • B. (2;8]
  • C. [-3;2)
  • D. $[-3;+\infty )$

Câu 10: Cho hai tập hợp A = {0; 2; 3; 5} và B = {2; 7}. Khi đó A∩B

  • A. {2; 5}
  • B. {2}
  • C. ∅
  • D. {0; 2; 3; 5; 7}

Câu 11: Số phần tử của tập hợp A={k$^{2}$+1∣k∈Z,(k)≤2} là

  • A.1
  • B.2
  • C. 3
  • D.5

Câu 12: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp X={x∈R,x$^{2}$+x+1=0}

  • A. X = ∅
  • B. X = {0}
  • C. X = 0
  • D. X = { ∅}

Câu 13: Cho hai tập A={x∈R,x+3<4+2x}và B={x∈R,5x−3<4x−1}. Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là những số nào?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 0 và 1;
  • D. Không có.

Câu 14: Cho hai tập A = [–1 ; 3); B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì .

  • A. $a\geq 3$ hoặc a < 4
  • B. a > 3 hoặc a < -4
  • C. $a\geq 3$ hoặc $a\leq -4$
  • D. a > 3 hoặc $a\leq -4$

Câu 15: Một lớp có 45 học sinh. Mỗi em đều đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn: bóng đá và bóng chuyền. Có 35 em đăng ký môn bóng đá, 15 em đăng ký môn bóng chuyền. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký chơi cả 2 môn?

  • A. 5;
  • B. 10;
  • C. 30;
  • D. 25.

Câu 16: Một lớp học có 16 học sinh học giỏi môn Toán; 12 học sinh học giỏi môn Văn; 8 học sinh vừa học giỏi môn Toán và Văn; 19 học sinh không học giỏi cả hai môn Toán và Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh?

  • A. 31
  • B.54
  • C.39
  • D.47

Câu 17: Cho hai tập A = [0; 5]; B = (2a; 3a + 1), a > –1. Với giá trị nào của a thì A∩B≠∅

  • A. $a<\frac{5}{2}$ hoặc $a\geq -\frac{1}{3}$
  • B. $a\geq \frac{5}{2}$ hoặc $a<-\frac{1}{3}$
  • C. $-\frac{1}{3}\leq a\leq \frac{5}{2}$
  • D. $-\frac{1}{3}\leq a\leq \frac{5}{2}$

Câu 18: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 15 học sinh được xếp loại học lực giỏi, 20 học sinh được xếp loại hạnh kiểm tốt, 10 em vừa xếp loại học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi có bao nhiêu học sinh xếp loại học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?

  • A. 25;
  • B. 10;
  • C. 45;
  • D. 35.

Câu 19: Kí hiệu nào sau đây để chỉ -2 không là số số tự nhiên?

  • A. -2 = N
  • B. $-2 \notin N$
  • C. $-2\in N$
  • D. $-2\subset N$

Câu 20: Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}; B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tìm tập

  • A. {5; 6}
  • B. {1; 2}
  • C. {2; 3; 4}
  • D. {0; 1; 5; 6}

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác