Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 2 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho hai tập hợp​​ A={1;5}​​ và​​ B={1;3;5}.​​ Tìm​​ A∩B.

  • A. A∩B={1;5}.
  • B. A∩B={1;3;5}.
  • C. A∩B={1;3}.
  • D. A∩B={1}.

Câu 2: Cho hai tập hợp​​ A={a;  b;  c;  d;  m},  B={c;  d;  m;  k;  l}. Tìm​​ A∩B.

  • A. A∩B={c;  d}.
  • B. A∩B={a;  b;  c;  d;  m;  k;  l}.
  • C. A∩B={c;  d;  m}.
  • D. A∩B={a;  b}. 

Câu 3: Cho hai tập hợp​​ A={0;1;2;3;4},  B={2;3;4;5;6}. Xác đinh tập hợp​​ B\A.

  • A. B\A={5;6}.
  • B. B\A={2;3;4}.
  • C. B\A={0;1}
  • D. B\A={5}.

Câu 4: Cho các tập hợp​​ M={x∈Nx​​ là bội của​​ 2},​​ N={x∈Nx​​ là bội của​​ 6},​​ P={x∈Nx​​ là ước của​​ 2},​​ Q={x∈Nx​​ là ước của​​ 6}.​​ Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. P∩Q=Q.
  • B. M∩N=N.
  • C. Q⊂P.
  • D. M⊂N

Câu 5: Gọi​​ Bn​​ là tập hợp các bội số của​​ n​​ trong​​ N. Xác định tập hợp​​ B2∩B4?

  • A. B2 
  • B. B4.
  • C. ∅.
  • D. B3.

Câu 6: Cho các tập hợp: A = {m ∈ N | m là ước của 16}; B = {n ∈ N | n là ước của 24}.

Tập hợp A ∩ B là:

  • A. ∅
  • B. {1; 2; 4; 8; 16}
  • C. {±1; ±2; ±4; ±8}
  • D. {1; 2; 4; 8}

Câu 7: Gọi T là tập hợp các học sinh của lớp 10A; N là tập hợp các học sinh nam và G là tập hợp các học sinh nữ của lớp 10A. Xét các mệnh đề sau:

(I) N ∪ G = T

(II) N ∪ T = G

(III) N ∩ G = ∅

(IV) T ∩ G = N

(V) T \ N = G

(VI) N \ G = N .

Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 8: Xác định tập hợp X thỏa mãn hai điều kiện:

X ∪ {1; 2; 3} = {1; 2; 3; 4} và X ∩ {1; 2; 3; a} = {2; 3}.

  • A. X = {2; 3; 4}
  • B. X = {1; 2; 3; 4}
  • C. X = {2; 3}
  • D. X = {2; 3; 4; a}

Câu 9: Cho A = {a, b, c, d, e} và B = {c, d, e, k}. Tập hợp A ∩ B là:

  • A. {a, b}
  • B. {a, b, k}
  • C. {a, b, c, d, e, k}
  • D. {c, d, e}

Câu 10: Cho hai tập hợp M = {1; 3; 6; 8} và N = {3; 6; 7; 9}. Tập hợp M ∪ N là:

  • A. A. A∩B={1;5}.
  • B. A. A∩B={1;5}.
  • C. A. A∩B={1;5}.
  • D. A. A∩B={1;5}.

Câu 11: Cho hai tập hợp A = {2; 4; 5; 8} và B = {1; 2; 3; 4}. Tập hợp A\B bằng tập hợp nào sau đây?

  • A. {5;8}
  • B. {5;8;1;3}
  • C. {2;4}
  • D. ∅

Câu 12: Cho hai tập hợp​​ A={0;1;2;3;4},  B={2;3;4;5;6}. Xác định tập hợp​​ X=A\B∪B\A.

  • A. X={2;3;4}.
  • B. X={1;2}.
  • C. X={0;1;5;6}.
  • D. X={5;6}.

Câu 13: Cho A, B, C là các tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần bị gạch trong hình vẽ minh họa cho tập hợp nào sau đây?

A. A∩B={1;5}.

  • A. (A∪B)\C.
  • B. (A\C)∪(A\B)
  • C. (A∩B)∩C.
  • D. (A∩B)\C.

Câu 14: Lớp​​ 10B1​​ có​​ 7​​ học sinh giỏi Toán,​​ 5​​ học sinh giỏi Lý,​​ 6học sinh giỏi Hóa,​​ 3​​ học sinh giỏi cả Toán và Lý,​​ 4​​ học sinh giỏi cả Toán và Hóa,​​ 2​​ học sinh giỏi cả Lý và Hóa,​​ 1​​ học sinh giỏi cả​​ 3​​ môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp​​ 10B1​​ là

  • A. 9
  • B. 10
  • C. 18
  • D. 28

Câu 15: Cho tập hợp​​ A≠∅.​​ Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. A∪∅=∅
  • B. ∅∪A=A
  • C. ∅∪∅=∅
  • D. A∪A=A

Câu 16: Cho tập hợp​​ A≠∅.​​ Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. ∅∩∅=∅
  • B. ∅∩A=∅
  • C. A∩∅=A
  • D. A∩A=A

Câu 17: Cho​​ M,N​​ là hai tập hợp khác rỗng.​​ Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. (M\N)⊂M
  • B. (M\N)∩N≠∅.
  • C. (M\N)⊂N
  • D. M\N=M

Câu 18: Cho hai tập hợp​​ M,N​​ thỏa mãn​​ M⊂N.​​ Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. M∩N=N.
  • B. M∩N=M
  • C. M\N=N.
  • D. M\N=M.

Câu 19: Mệnh đề nào sau đây sai?

  • A. A∪B=A⇔B⊂A.
  • B. A\B=∅⇔A∩B≠∅.
  • C. A∩B=A⇔A⊂B
  • D. A\B=A⇔A∩B=∅.

Câu 20: Cho các tập hợp A = {2m - 3 | m ∈ Z} , B = {5n | n ∈ Z}. Khi đó A ∩ B là:

  • A. { 3(2k-1) | k ∈ Z}
  • B. {10k | k ∈ Z}
  • C. {7k - 3 | k ∈ Z}
  • D. {5(2k – 1) | k ∈ Z}

Câu 21: Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi môn Văn, 22 học sinh giỏi môn Toán và 12 học sinh không giỏi môn Văn hay Toán. Số học sinh giỏi cả hai môn Văn và Toán của lớp đó là:

  • A. 15
  • B. 5
  • C. 7
  • D. 11

Câu 22: Với tập hợp X có hữu hạn phần tử, kí hiệu |X| là số phần tử của X. Cho A, B là hai tập hợp hữu hạn phần tử, sắp xếp các số |A|, |A ∪ B|, |A ∩ B| theo thứ tự không giảm, ta được: 

  • A. |A ∩ B|,|A|, |A ∪ B|
  • B. |A ∪ B|,|A|,  |A ∩ B|,
  • C.  |A|, |A ∩ B|, |A ∪ B|
  • D. |A|, |A ∩ B|, |A ∪ B|

Câu 23: Cho ba tập hợp sau : 

CRM=(−∞;3);

CRN=(−∞;−3)∪(3;+∞);

CRP=(−2;3].

  • A. (MA. A∩B={1;5}.∞; -2]A. A∩B={1;5}.
  • B. (MA. A∩B={1;5}.∞; -2]A. A∩B={1;5}.
  • C. (MA. A∩B={1;5}.
  • D. (MA. A∩B={1;5}.

Câu 24: Cho hai tập 

A=[−1;3);

B=[a;a+3]

Với giá trị nào của a thì A∩B = Ø?

  • A. A. A∩B={1;5}.
  • B. A. A∩B={1;5}.
  • C. A. A∩B={1;5}.
  • D. A. A∩B={1;5}.

Câu 25: Cho số thực a<0. Điều kiện cần và đủ để (−∞;9a)∩(A. A∩B={1;5}.;+∞)≠ Ø là?

  • A. A. A∩B={1;5}.
  • B. A. A∩B={1;5}.
  • C. A. A∩B={1;5}.
  • D. A. A∩B={1;5}.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác