Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 7 Các khái niệm mở đầu
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 7 Các khái niệm mở đầu - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC và P là trung điểm của BC.
Phát biểu nào dưới đây là sai.
- A. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{PC}$
- B. $\overrightarrow{AA}$ cùng hướng với $\overrightarrow{PP}$
- C. $\overrightarrow{MB}=\overrightarrow{AM}$
D. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{PB}$
Câu 2: Gọi O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?
- A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{DC}$
- B. $\overrightarrow{OB}=\overrightarrow{DO}$
C. $\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{OC}$
- D. $\overrightarrow{CB}=\overrightarrow{DA}$
Câu 3: Cho tam giác ABC có bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh A, B, C?
- A. 3;
- B. 4;
- C. 5;
D. 6.
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ các vec tơ $\overrightarrow{OB},\overrightarrow{AC},\overrightarrow{AD},\overrightarrow{AE}$ với A(1; -2), B(3; 3), C(4; 1), D(-1; 1), E(-2; 2). Một vật thể khởi hành từ A và chuyển động thẳng đề với vận tốc biểu diễn bởi vec tơ $\overrightarrow{v}=\overrightarrow{OB}$. Hỏi vật thể đó đi qua điểm nào trong các điểm sau?
- A. B;
B. C;
- C. D;
- D. E.
Câu 5: Điền từ thích hợp vào dấu (…) để được mệnh đề đúng. “Hai vectơ ngược hướng thì …”:
- A. có giá song song;
B. cùng phương;
- C. có độ dài bằng nhau;
- D. có giá trùng nhau.
Câu 6: Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu:
- A. MN = PQ
- B. MN // PQ
- C. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{PQ}$
D. $\overrightarrow{MN}=\overrightarrow{QP}$
Câu 7: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các điểm A(1;2), B(-1;3), C(-2;1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. $\overrightarrow{OA},\overrightarrow{BC}$ cùng phương
- B. $\overrightarrow{OA},\overrightarrow{BC}$ cùng hướng
- C. $\overrightarrow{OA}=\overrightarrow{BC}$
- D. $\overrightarrow{AC},\overrightarrow{OB}$ ngược hướng
Câu 8: Trong các điều kiện dưới đây, chọn điều kiện cần và đủ để một điểm M nằm giữa hai điểm phân iệt A và B?
- A. $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AM}$ ngược hướng
- B. $\overrightarrow{MA}$ và $\overrightarrow{MB}$ cùng phương
- C. $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{AM}$ cùng hướng
D. $\overrightarrow{MA}$ và $\overrightarrow{MB}$ ngược hướng
Câu 9: Vecto là một đoạn thẳng
A. có hướng
- B. Chỉ có điểm đầu không có điểm cuối
- C. Có hai đầu mút
- D. Không có hướng
Câu 10: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
- A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vec tơ;
B. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ;
- C. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ;
- D. Có ít nhất hai vectơ cùng phương với mọi vectơ.
Câu 11: Cho hình vẽ sau:
Cặp vectơ nào cùng hướng?
A. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$
- B. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{c}$
- C. $\overrightarrow{c}$ và $\overrightarrow{b}$
- D. $\overrightarrow{c}$ và $\overrightarrow{e}$
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 2cm, AC = 7cm. Điểm M là trung điểm của BC. Tính độ dài vectơ AM.
- A. $|\overrightarrow{AM}|=\sqrt{53}cm$
- B. $|\overrightarrow{AM}|=3cm$
C. $|\overrightarrow{AM}|=\frac{\sqrt{53}}{2}$
- D. $|\overrightarrow{AM}|=\frac{3}{2}$
Câu 13: Cho hình vuông MNPQ có chu vi bằng 12. Độ dài vectơ $\overrightarrow{MP}$ là:
- A. 3;
B. $3\sqrt{2}$
- C. 6;
- D. $6\sqrt{2}$
Câu 14: Cho hình vẽ:
Có bao nhiêu cặp vectơ không cùng phương trên hình vẽ?
A. 3;
- B. 2;
- C. 1;
- D. 0.
Câu 15: Vectơ có điểm đầu là P điểm cuối là Q được kí hiệu là:
A. $\overrightarrow{PQ}$
- B. $\overrightarrow{QP}$
- C. PQ
- D. $\overline{PQ}$
Câu 16: Cho hình thang cân ABCD
Nhận xét nào sau đây đúng về cặp vec tơ $\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{BD}$?
- A. $\overrightarrow{AB}=\overrightarrow{BD}$
- B. Hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{BD}$ cùng phương;
- C. Hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{BD}$ cùng hướng;
D. Hai vectơ $\overrightarrow{AB}$ và $\overrightarrow{BD}$ cùng độ dài.
Câu 17: Hai vecto có cùng độ dài và ngược hướng gọi là:
- A. Hai vecto bằng nhau
B. Hai vecto đối nhau
- C. Hai vecto cùng hướng
- D. Hai vecto cùng phương
Câu 18: Cho hình thoi ABCD có độ dài hai đường chéo AC, BD lần lượt là 8 cm và 6 cm. Tính độ dài vectơ $\overrightarrow{AB}$
- A. 10 cm;
- B. 3 cm;
- C. 4 cm;
D. 5cm.
Câu 19: Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi:
A. hai vectơ độ dài bằng nhau;
- B. hai vectơ trùng nhau;
- C. hai vectơ cùng phương và độ dài bằng nhau;
- D. hai vectơ cùng hướng và độ dài bằng nhau.
Câu 20: Cho hình bình hành ABCD. Vectơ nào dưới đây bằng $\overrightarrow{CD}$
- A. $\overrightarrow{DC}$
- B. $\overrightarrow{AD}$
- C. $\overrightarrow{CB}$
D. $\overrightarrow{BA}$
Xem toàn bộ: Giải bài 7 Các khái niệm mở đầu
Bình luận