Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 17 Dấu của tam thức bậc hai

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 17 Dấu của tam thức bậc hai - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phương trình x$^{2}$ – 2(m – 1)x + m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu nhau khi và chỉ khi

  • A. m < 3;
  • B. m < 1;
  • C. m = 1;
  • D. 1 < m < 3.

Câu 2: Bảng xét dấu nào sau đây là bảng xét dấu của tam thức f(x) = x$^{2}$ + 12x + 36  là:

  • A. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 17 Dấu của tam thức bậc hai
  • B. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 17 Dấu của tam thức bậc hai
  • C. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 17 Dấu của tam thức bậc hai
  • D. Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài 17 Dấu của tam thức bậc hai

Câu 3:  Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình f(x) = (m – 3)x$^{2}$ + (m + 2)x – 4 > 0 vô nghiệm

  • A. m ≤ -22 hoặc m ≥ 2
  • B. – 22 ≤ m ≤ 2;
  • C. – 22 < m < 2;
  • D. -22 ≤ m ≤ 2 hoặc m = 3

Câu 4:  Tập nghiệm của bất phương trình x$^{2}$ + 4x + 4 > 0 là:

  • A. (2; + ∞);
  • B. ℝ;
  • C. (−∞;−2)∪(−2;+∞)
  • D. (−∞;−2)∪(2;+∞)

Câu 5: Tập ngiệm của bất phương trình: x(x + 5) ≤ 2(x$^{2}$ + 2) là:

  • A. (–∞;1]∪[4;+∞)
  • B. [1;4]
  • C. (–∞;1)∪(4;+∞)
  • D. (1;4)

Câu 6: Cho bất phương trình 2x$^{2}$ – 4x + m + 5 > 0. Tìm m để bất phương trình đúng ∀ x ≥ 3?

  • A. m ≥ – 11;
  • B. m > – 11;
  • C. m < – 11;
  • D. m < 11;

Câu 7: Để f(x) = x$^{2}$ + (m + 1)x +2m + 7 > 0 với mọi x thì

  • A. – 3 ≤ m ≤ 9;
  • B. m < -3 hoặc m > 9
  • C. – 3 < m < 9;
  • D. m ≤ -3 hoặc m ≥9

Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số y = $\sqrt{2x^{2}-5x+2}$

  • A. D=(−∞;$\frac{1}{2}$]
  • B. D = [2; + ∞)
  • C. D = (−∞;$\frac{1}{2}$]∪[2;+∞)
  • D. D = [12;2]

Câu 9: Tam thức bậc hai $f(x)=x^{2}+(\sqrt{5}-1)x-\sqrt{5}$ nhận giá trị dương khi và chỉ khi 

  • A. x∈$(-\sqrt{5};1)$
  • B. x∈(−$\sqrt{5}$;+∞);
  • C. x∈(−∞;-$\sqrt{5}$)∪(1;+∞);
  • D. x∈(−∞;1).

Câu 10: Phương trình x$^{2}$ + x + m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:

  • A. $m>\frac{-3}{4}$
  • B. $m<-\frac{3}{4}$
  • C. $m>\frac{1}{4}$
  • D. $m>-\frac{5}{4}$

Câu 11: Cho hàm số f(x) = mx$^{2}$ – 2mx + m + 1. Giá trị của m để f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ.

  • A. m ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ
  • B. m > 0
  • C. m < 0
  • D. m ≤ 0

Câu 12: Tam thức y = x$^{2}$ – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi

  • A. x < -13 hoặc x > 1
  • B. x < -1 hoặc x > 13
  • C. – 13 < x < 1;
  • D. – 1 < x < 13;

Câu 13: Bất phương trình:$(x^{2}-3x-4)\times  \sqrt{x^{2}-5}<0$có bao nhiêu nghiệm nguyên dương?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 14: Các giá trị m làm cho biểu thức f(x) = x$^{2}$ + 4x + m – 5 luôn dương là:

  • A. m < 9;
  • B. m ≥ 9;
  • C. m > 9;
  • D. m ∈ ∅

Câu 15: Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2 

  • A. y = x$^{2}$ – 5x + 6 ;
  • B. y = 16 – x$^{2}$ ;
  • C. y = x$^{2}$ – 2x + 3;
  • D. y = – x$^{2}$ + 5x – 6.

Câu 16: Cho f(x)=ax$^{2}$+bx+c(a≠0). Điều kiện để f(x)>0,∀x∈R là

  • A. $\left\{\begin{matrix}a>0\\ \Delta \leq 0\end{matrix}\right.$
  • B. $\left\{\begin{matrix}a>0\\ \Delta \geq 0 \end{matrix}\right.$
  • C. $\left\{\begin{matrix}a>0\\ \Delta < 0\end{matrix}\right.$
  • D. $\left\{\begin{matrix}a<0\\ \Delta > 0\end{matrix}\right.$

Câu 17: Tam thức bậc hai f(x)=−x$^{2}$+5x−6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi

  • A. x∈(−∞;2)
  • B. (3;+∞)
  • C. x∈(2;+∞)
  • D. x∈(2;+∞)

Câu 18: Số giá trị nguyên của x để tam thức f(x)=2x$^{2}$−7x−9 nhận giá trị âm là

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 19: Cho f(x)=ax$^{2}$+bx+c(a≠0). Điều kiện để f(x)≥0,∀x∈R là

  • A. $\left\{\begin{matrix}a>0\\ \Delta \leq 0\end{matrix}\right.$
  • B. $\left\{\begin{matrix}a>0\\ \Delta \geq 0\end{matrix}\right.$
  • C. $\left\{\begin{matrix}a>0\\ \Delta < 0\end{matrix}\right.$
  • D. $\left\{\begin{matrix}a<0\\ \Delta > 0\end{matrix}\right.$

Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của a để bất phương trình ax$^{2}$ – x + a ≥ 0, ∀ x ∈ ℝ

  • A. a = 0;
  • B. a < 0;
  • C. 0<a≤$\frac{1}{2}$
  • D. a≥12a≥$\frac{1}{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác