Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 kết nối bài tập cuối chương V

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài tập cuối chương V - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số đo chiều cao (đơn vị cm) của học sinh trong tổ 1 lớp 10A cho kết quả như sau: 156; 159; 162; 165; 163; 159; 155; 160. Chiều cao trung bình của học sinh tổ 1 là:

  • A. 159;
  • B. 162,425;
  • C. 159, 875;
  • D. 160.

Câu 2: Giả sử biết số đúng là 5219,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là

  • A. 6,3;
  • B. 4,3;
  • C. 0,7;
  • D. 2,1.

Câu 3: Một cửa hàng dép da đã thống kê cỡ dép của một số khách hàng nam cho kết quả như sau: 39; 38; 39; 40; 41; 41; 43; 37; 38; 40; 43; 41; 42; 41; 42. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên

  • A. 37;
  • B. 39;
  • C. 41;
  • D. 43.

Câu 4: Số học sinh trong 4 tổ của lớp 10A là 9; 10; 8; 9. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu là

  • A. 0,75;
  • B. 0,1825;
  • C. 0,1475;
  • D. 0,433.

Câu 5: Doanh thu của một cửa hang tạp hoá trong 5 ngày được cho bởi số liệu: 2,3; 2,5; 3,1; 2,0; 2,3 (đơn vị: triệu đồng). Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là

  • A. 2,3;
  • B. 1,1;
  • C. 2,0;
  • D. 3,1.

Câu 6: Số quy tròn của số gần đúng a = 4,1356 biết ā = 4,1356 ± 0,001 là

  • A. 4,13;
  • B. 4,14;
  • C; 4,15;
  • D. 4,16.

Câu 7: Cho mẫu số liệu thống kê: 5; 2; 1; 6; 7; 5; 4; 5; 9. Mốt của mẫu số liệu trên bằng

  • A. 6;
  • B. 7;
  • C. 5;
  • D. 9.

Câu 8:  Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1718462 là:

  • A. 1718000;
  • B. 1718400;
  • C. 1718500;
  • D. 1719000.

Câu 9: Điểm thi học kỳ 11 môn của một học sinh như sau: 4; 6; 5; 7; 5; 5; 9; 8; 7; 10; 9. Số trung bình và trung vị lần lượt là

  • A. 6 và 5;
  • B. 6, 52 và 5;
  • C. 6,73 và 7;
  • D. 6,81 và 7.

Câu 10: Sản phẩm bình quân trong một giờ của công nhân trong 10 ngày liên tiếp của công ty A được thống kê bởi dãy số liệu: 30; 40; 32; 40; 50; 45; 42; 42; 45; 50. Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu

  • A. Q1 = 30; Q2 = 42; Q3 = 45;
  • B. Q1 = 40; Q2 = 45; Q3 = 50;
  • C. Q1 = 30; Q2 = 42; Q3 = 50;
  • D. Q1 = 40; Q2 = 42; Q3 = 45.

Câu 11: Điểm kiểm tra thường xuyên của 11 học sinh lớp 10 cho bởi bảng sau:

Học sinh

A

B

C

D

E

F

G

H

I

K

M

Điểm

7

8

9

10

9

8

3

6

7

8

9

Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là

  • A. 3;
  • B. 6;
  • C. 9;
  • D. 10.

Câu 12: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của 12 lớp ở một trường trung học như sau: 45; 43; 46; 41; 40; 40; 42; 41; 45; 45; 43; 42. Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu là

  • A. 2,5;
  • B. 4;
  • C. 1,5;
  • D. 5.

Câu 13: Tiền thưởng cho 5 công nhân trong một công ty được thống kê bởi mẫu số liệu: 3; 3; 5; 5; 4 (đơn vị: triệu đồng). Phương sai của mẫu số liệu.

  • A. 0,6;
  • B. 0,7;
  • C. 0,8;
  • D. 0,8.

Câu 14: Năng xuất lúa của 4 xã được thống kê bởi mẫu số liệu: 36; 38; 34; 40 (đơn vị: tạ/ha). Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu

  • A. 1,23;
  • B. 2,03;
  • C. 2,21;
  • D. 2,24.

Câu 15: Cho mẫu số liệu 5; 6; 7; 8; 9. Phương sai của mẫu số liệu trên là

  • A. 2;
  • B. 5;
  • C. 7;
  • D. 6.

Câu 16: Số quy tròn đến hàng nghìn của số a = 432145 là

  • A. 432150;
  • B. 432100;
  • C. 432000;
  • D. 431000.

Câu 17: Điểm kiểm tra học kỳ của 10 học sinh được thống kê như sau: 6; 7; 7; 5; 8; 6; 9; 9; 8; 6. Khoảng biến thiên của dãy số là

  • A. 5;
  • B. 4;
  • C. 3;
  • D. 2.

Câu 18: Giả sử biết số đúng là 8217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng trục là

  • A. 7,3;
  • B. 2,3;
  • C. 0,3;
  • D. 2,7.

Câu 19: Giả sử số đúng là 3,254. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng phần trăm là

  • A. 0,04;
  • B. 0,004;
  • C. 0,006;
  • D. 0,014.

Câu 20: Số đo áo của 20 học sinh lớp 10A được thống kê như sau: 8; 9; 10; 8; 7; 9; 8; 10; 9; 9; 8; 10; 7; 9; 8; 10; 9; 8; 9; 7. Tìm mốt của mẫu số liệu này

  • A. 10;
  • B. 8;
  • C. 9;
  • D. 7.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác