Trắc nghiệm ôn tập Toán 8 chân trời sáng tạo giữa học kì 1 (Đề số 2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 giữa học kì 1 sách chân trời sáng tạo . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Phân thức $\frac{5x-1}{x^{2}-4}$ xác định khi?
- A. x ≠ 2
B. x ≠ 2 và x ≠ -2
- C. x = 2
- D. x ≠ -2
Câu 2: Phân thức $\frac{A}{B}$ xác định khi?
A. $B ≠ 0$
- B. $B ≥ 0$
- C. $B ≤ 0$
- D. $A = 0$
Câu 3: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{x+y}{3x}$ (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?
A. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{2}}$
- B. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{3}}$
- C. $\frac{3x(x+y)^{2}}{9x(x+y)^{2}}$
- D. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x(x+y)^{2}}$
Câu 4: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?
- A. $\frac{1}{x^{2}+1}$
- B. $\frac{x+1}{2}$
- C. $x^{2}-5$
D. $\frac{x+1}{0}$
Câu 5: Hình chóp đều là hình chóp
- A. Có mặt đáy là tam giác cân và các mặt bên là tam giác đều
- B. Có mặt đáy là tam giác đều và các mặt bên là các tam giác cân
- C. Có mặt đáy là đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân
D. Có mặt đáy là đa giác đều và các mặt bên là các tam giác cân có chung đỉnh
Câu 6: Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?
- A. 5
- B. 4
C. 6
- D. 7
Câu 7: Hình chóp đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng
- A. $S=\frac{h}{V}$
- B. $S=\frac{V}{h}$
C. $S=\frac{3V}{h}$
- D. $S=\frac{3h}{V}$
Câu 8: Nếu lấy 1 trừ cho nghịch đảo của $(1-x)$ ta được số nghịch đảo của $(1-x)$, vậy x bằng
- A. -2
B. -1
- C. $\frac{1}{2}$
- D. 2
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng $\frac{2x-5}{5x-3}-\frac{x-1}{3-5x}=$
- A. $\frac{x-6}{5x-3}$
B. $\frac{3x-6}{5x-3}$
- C. $\frac{3x-6}{3-5x}$
- D. $\frac{3x-4}{5x-3}$
Câu 10: Cho các phương trình $(x+2)^{3}+(x-3)^{3}=0$ (1); $(x^{2}+x-1)^{2}+4x^{2}+4x=0$ (2) Chọn câu đúng
- A. Phương trình (1) có hai nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
- B. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) có 2 nghiệm
- C. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
D. Phương trình (1) có 1 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm
Câu 11: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.
- A. $3352cm^{2}$
- B. $2253cm^{2}$
- C. $2532cm^{2}$
D. $2352cm^{2}$
Câu 12: Phân tích đa thức $x^{4}+64$ thành hiệu hai bình phương
- A. $(x^{2}+16)^{2}-(4x)^{2}$
- B. $(x^{2}+8)^{2}-(16x)^{2}$
C. $(x^{2}+8)^{2}-(4x)^{2}$
- D. $(x^{2}+4)^{2}-(4x)^{2}$
Câu 13: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, $HC = 2\sqrt{3} (cm^{2})$ Tính diện tích xung quanh hình chóp
- A. $18\sqrt{2} (cm^{2})$
- B. $9\sqrt{2} (cm^{2})$
C. $27\sqrt{2} (cm^{2})$
- D. $27 (cm^{2})$
Câu 14: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 4cm. Một mặt phẳng đi qua trung d diểm H’ của SH và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt. Tính thể tích của hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’
- A. $16 cm^{3}$
B. $28 cm^{3}$
- C. $30 cm^{3}$
- D. $4 cm^{3}$
Câu 15: Cho $x – 4 = -2y$. Khi đó giá trị của biểu thức $M = (x + 2y – 3)^{2} – 4(x + 2y – 3) + 4$ bằng
- A. M = 0
- B. M = -1
C. M = 1
- D. Đáp án khác
Câu 16: Biểu thức $\frac{P+Q}{P-Q}-\frac{P-Q}{P+Q}$ khi $P=x+y$ và $Q=x-y$
A. $\frac{x^{2}-y^{2}}{xy}$
- B. $\frac{x^{2}-y^{2}}{2xy}$
- C. 1
- D. $\frac{x^{2}+y^{2}}{xy}$
Câu 17: Kết luận nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức $M=\frac{10}{(x+2)(3-x)}-\frac{12}{(3-x)(3+x)}-\frac{1}{(x+3)(x+2)}$ với $x=-0.25$
- A. M = 16
- B. M > 1.
- C. M < 0.
D. 0 < M < 1.
Câu 18: Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?
- A. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2}-b^{2}}=\frac{a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
- B. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2}-b^{2}}>2\frac{a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
- C. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2}-b^{2}}>\frac{a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
D. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2}-b^{2}}<\frac{a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3cm, chiều cao của hình chóp là h = 2cm. Thể tích của hình chóp đã cho là?
A. 6 ($cm^{3}$ )
- B. 18 ($cm^{3}$ )
- C. 12 ($cm^{3}$ )
- D. 9 ($cm^{3}$ )
Câu 20: Cho $A = \frac{x^{4}-5x^{2}+4}{x^{4}-10x^{2}+9}$ Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?
A. 2
- B. 3
- C. 1
- D. 4
Bình luận