Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Toán 7 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 5)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 5) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Chia 195 thành ba phần tỉ lệ thuận với TRẮC NGHIỆM. Khi đó phần lớn nhất số:

  • A. 36
  • B. 105
  • C. 54
  • D. 45

Câu 2: Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ thuận  với 3 ; 4; 5.  Biết tổng  độ dài của cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất lớn hơn cạnh còn lại là 16m. Tính cạnh nhỏ nhất của tam giác

  • A. 16m
  • B. 12m
  • C. 20m
  • D. 10m

Câu 3: Chia số 120 thành bốn phần tỉ lệ với các số 2 ; 4 ;  8 ; 10. Các số đó theo thứ tự tăng dần là

  • A. 20 ; 40 ; 80 ; 100
  • B. 50 ; 40 ; 20 ; 10
  • C. 8 ; 16 ; 32 ; 40
  • D. 10 ; 20 ; 40 ; 50

Câu 4: Chọn câu đúng 

Với các điều kiện các phân thức có nghĩa TRẮC NGHIỆM ta có:

  • A. TRẮC NGHIỆM
  • B. TRẮC NGHIỆM
  • C. TRẮC NGHIỆM
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 5: Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 5 ; 6 ; 7 và chu vi của nó bằng 108m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác đó

  • A. 48m
  • B. 30m
  • C. 36m
  • D. 42m

Câu 6: Tìm hai số x ; y biết TRẮC NGHIỆM và x + y = -50

  • A. x = −150 ; y = 100
  • B. x = 100 ;  y = 150
  • C. x = 100 ; y = −150
  • D. x = −100 ; y = 150

Câu 7: Để làm một công việc trong 7 giờ cần 12 công nhân. Nếu có 21 công nhân thì công việc đó được hoàn thành trong mấy giờ?

  • A. 5 giờ
  • B. 8 giờ
  • C. 4 giờ
  • D. 6 giờ

Câu 8: Một ô tô đi quãng đường 135 km với vận tốc v(km/h) và thời gian t (h). Chọn câu đúng về mối quan hệ của v và t

  • A. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ TRẮC NGHIỆM
  • B. v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với hệ số tỉ lệ 135
  • C. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ 135
  • D. v và t là hai đại lượng tỉ lệ thuận với hệ số tỉ lệ TRẮC NGHIỆM

Câu 9: Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 50 km/m thì hết 2 giờ 15 phút. Hỏi ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45 km/h thì hết bao nhiêu thời gian?

  • A. 3,25 giờ
  • B. 3,5 giờ
  • C. 3 giờ
  • D. 2,5 giờ

Câu 10: Ba đội máy cày, cày trên ba cánh đồng có diện tích như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong4 ngày, đội thứ hai trong 3 ngày và đội thứ 3 trong 4 ngày. Hỏi đội thứ hai có bao nhiêu  máy cày, biết rằng đội thứ hai có ít hơn đội thứ ba là 3 máy và công suất của các máy như nhau?

  • A. 10 máy
  • B. 20 máy
  • C. 12 máy
  • D. 15 máy

Câu 11: Cho các phát biểu sau:

Biến cố có khả năng xảy ra cao hơn sẽ có xác suất lớn hơn;

Xác suất xảy ra của mỗi kết quả là 1n1n, trong đó n là số các kết quả có khả năng xảy ra bằng nhau của một trò chơi.

Chọn kết luận đúng?

  • A. Chỉ (I) đúng;
  • B. Chỉ (II) đúng;
  • C. Cả (I) và (II) đều đúng;
  • D. Cả (I) và (II) đều sai.

Câu 12: Biến cố “Khi gieo ba con xúc xắc thì tổng số chấm xuất hiện trên ba con xúc xắc lớn hơn 2” là

  • A. Biến cố chắc chắn;
  • B. Biến cố ngẫu nhiên;
  • C. Biến cố không thể;
  • D. Các đáp án trên đều sai.

Câu 13: Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:

"Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì ..."

  • A. lớn hơn
  • B. ngắn nhất
  • C. nhỏ hơn
  • D. bằng nhau

Câu 14: Cho ΔABC có 90∘

  • A. BA
  • B. BA>BN>BC
  • C. CA
  • D. Cả A,C đều đúng

Câu 15: Cho tam giác ABC có BC = 5cm; AC = 1cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì

  • A. Tam giác vuông tại A
  • B. Tam giác cân tại A
  • C. Tam giác cân tại C
  • D. Tam giác cân tại B

Câu 16: Cho ΔABC cân tại A có một cạnh bằng 5cm. Tính cạnh BC của tam giác đó biết chu vi tam giác bằng 17cm

  • A. BC = 7cm hoặc BC = 5cm
  • B. BC = 7cm
  • C. BC = 5cm
  • D. BC = 6cm

Câu 17: Cho tam giác ABC có BC = 1cm, AC = 8cm và độ dài cạnh AB là một số nguyên (cm). Tam giác ABC là tam giác gì?

  • A. Tam giác vuông tại A
  • B. Tam giác cân tại A
  • C. Tam giác vuông cân tại A
  • D. Tam giác cân tại B

Câu 18: Cho tam giác ABC cân tại A, có hai đường trung trực của đoạn thẳng AB, AC cắt nhau tại I. Chọn phát biểu đúng.

  • A. AI cắt BC tại trung điểm của BC
  • B. AI⊥BC
  • C. AI là trung trực của đoạn thẳng BC
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19: Cho ΔABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em chọn phát biểu đúng:

  • A. H là trọng tâm của ΔABC
  • B. H là tâm đường tròn nội tiếp ΔABC
  • C. CH là đường cao của ΔABC
  • D. CH là đường trung trực của ΔABC

Câu 20: Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó:

  • A. AM⊥BC
  • B. AM là đường trung trực của BC
  • C. AM là đường phân giác của góc BAC
  • D. Cả A,B,C đều đúng

Câu 21: Cho ΔABC nhọn, hai đường cao BD và CE. Trên tia đối  của tia BD lấy điểm I sao cho BI = AC. Trên tia đối của tia CE lấy điểm K sao cho CK = AB. Chọn câu đúng

  • A. AI>AK
  • B. AI
  • C. AI=2AK
  • D. AI=AK

Câu 22: Trực tâm của tam giác là giao của ba đường nào?

  • A. ba đường trung tuyến
  • B. ba đường phân giác
  • C. ba đường cao
  • D. ba đường trung trực

Câu 23: Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong  ΔABC. Khi đó O là:

  • A. Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC
  • B. Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC
  • C. Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC
  • D. Đáp án B và C đúng

Câu 24: Cho ΔABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai:

  • A. BM = MC
  • B. ME = MD
  • C. DM = MB
  • D. M không thuộc đường trung trực của DE

Câu 25: Cho một hình khối như hình vẽ dưới đây:

TRẮC NGHIỆM

Thể tích hình khối trên là:

  • A. 46 cm3;
  • B. 47 cm3;
  • C. 48 cm3;
  • D. 49 cm3.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác