Trắc nghiệm ôn tập Toán 7 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 3)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu?
- A. Cân nặng của các bạn trong lớp (đơn vị tính là kilogam);
- B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7 (đơn vị tính là mét);
- C. Số học sinh giỏi của khối 7;
D. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp.
Câu 2: Trong cuộc khảo sát tìm hiểu về cách học của học sinh khối 7 được kết quả như sau:
Có 50% học sinh học qua đọc, viết;
Có 35% học sinh học qua nghe;
Có 10% học sinh học qua vận động;
Có 5% học sinh học qua quan sát.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A.Kết quả thu thập trên không có số liệu.
- B. Kết quả thu thập trên không phải là số.
C. Kết quả trên gồm cả dữ liệu là số liệu và dữ liệu không phải là số.
- D. Kết quả trên là dữ liệu phần trăm không phải dữ liệu là số.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Biểu đồ hình quạt tròn dùng để so sánh giữa các phần trong dữ liệu;
B. Trong biểu đồ hình quạt tròn, phần chính là hình tròn biểu diễn dữ liệu được chia thành nhiều hình quạt được tô màu khác nhau;
- C. Cả hình tròn ứng với 200%;
- D. Tất cả đều sai.
Câu 4: Nếu đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y và x // y thì ta có :
- A. Hai góc bù nhau bằng nhau;
- B. Hai góc kề nhau bằng nhau;
C. Hai góc đồng vị bằng nhau;
- D. Hai góc kề bù bằng nhau.
Câu 5: Cho hình vẽ dưới đây:
là hai góc:
- A. Kề bù
- B. So le trong
- C. Kề nhau
D. Đồng vị
Câu 6: Cho ΔABC = ΔMNP. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
- B.
- C. AB = MP
- D. BC = MP
Câu 7: Khẳng định sai là
- A. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau;
B. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau;
- C. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau;
- D. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Câu 8: Làm tròn số thập phân 5,4827543…với độ chính xác là 0,005?
A. 5,48;
- B. 5,482;
- C. 5,49;
- D. 5,483.
Câu 9: Nhìn thật nhanh xem đâu là số thập phân hữu hạn?
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 10: Hãy viết gọn số thập phân vô hạn tuần hoàn 3,2121212…?
- A. 3,21;
- B. 3,(12);
C. 3,(21);
- D. 3,12.
Câu 11: Xác định tất cả giá trị của x để = 49 ?
- A. { 7 };
- B. { -7 };
- C. {∅};
D. { 7; -7 }.
Câu 12: Xác định tất cả giá trị của x để 2x – 7 =
A. ; 1,5
- B. 5 ;
- C.
- D. ; - 1,5
Câu 13: Điểm biểu diễn số đối của là điểm nào sau đây?
- A. B
- B. C’
C. A
- D. C
Câu 14: Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào?
- A.
- B. -
- C.
D. -
Câu 15: Với các biểu thức không có dấu ngoặc, ta thực hiện theo thứ tự:
- A. Nhân và chia ⇒ Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ;
- B. Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ ⇒ Lũy thừa;
C. Lũy thừa ⇒ Nhân và chia ⇒ Cộng và trừ;
- D. Lũy thừa ⇒ Cộng và trừ ⇒ Nhân và chia.
Câu 16: Với các biểu thức chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân và phép chia ta thực hiện các phép tính theo thứ tự
- A. từ phải sang trái;
B. từ trái sang phải;
- C. phép nhân (phép cộng) trước;
- D. phép chia (phép trừ) trước.
Câu 17: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải
A. đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”;
- B. giữ nguyên dấu của số hạng đó;
- C. giữ nguyên dấu “+” và dấu “–” đổi thành dấu “+”;
- D. giữ nguyên dấu “−” và dấu “+” đổi thành dấu “−”.
Câu 18: Tính −1,2+(−0,8)+0,25+5,75−2022−1,2+−0,8+0,25+5,75−2022
- A. -2022;
B. -2018;
- C. -2016;
- D. -2030.
Câu 19: Tính + ( - ( -
- A.
- B.
C.
- D.
Câu 20: Vào dịp tết Nguyên đán, bà An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi nói lặng khoảng 0,9 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh chưng là khoảng bao nhiêu?
A. 0,235 kg;
- B. 0,2 kg;
- C. 0,35 kg;
- D. 0,325 kg.
Câu 21: Tìm x, biết x : =
A. x =
- B. x =
- C. x =
- D. x =
Câu 22: Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời bằng khoảng 1,5 . 108 km. Khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời khoảng 7,78 . 108 km. Hỏi khoảng cách từ Mộc tinh đến Mặt Trời gấp khoảng bao nhiêu lần khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trời?
A. 5 lần;
- B. 5 . 108 lần;
- C. 8 lần;
- D. 108 lần.
Câu 23: Cạnh của bàn cờ vua bằng bao nhiêu, biết bàn cơ vua hình vuông có diện tích bằng 400 cm2?
- A.12 cm;
B. 20 cm;
- C. 40 cm;
- D. 10 cm.
Câu 24: Một khu vườn hình vuông có một cạnh bằng 7 m. Hỏi một diện tích của khu đất đó là bao nhiêu?
- A. 36 m2;
B. 49 m2;
- C. 25 m2;
- D. 9 m2.
Câu 25: Nếu đường thẳng z cắt hai đường thẳng x, y và x // y thì ta có :
- A. Hai góc bù nhau bằng nhau;
- B.Hai góc kề nhau bằng nhau;
C. Hai góc đồng vị bằng nhau;
- D. Hai góc kề bù bằng nhau.
Bình luận