Trắc nghiệm ôn tập Toán 7 kết nối tri thức học kì 1 (Phần 2)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Toán 7 kết nối tri thức ôn tập học kì 1 (Phần 2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình vẽ dưới đây, biết AD = BC, AC = BD. Khẳng định đúng là
A. ΔADB = ΔBCA
- B. ΔADB = ΔABC
- C. ΔADB = ΔACB
- D. Không có hai tam giác nào bằng nhau.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. Nếu một cạnh của tam giác này bằng một cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
- B. Nếu hai cạnh của tam giác này bằng hai cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
C. Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau;
- D. Cả A, B và C đều sai.
Câu 3: Tìm x, biết : 3 – 3x – ( – ) =
A. x =
- B. x =
- C. x =
- D. x =
Câu 4: Vào dịp tết Nguyên đán, bà An gói bánh chưng cho gia đình. Nguyên liệu để làm bánh gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn và lá dong. Mỗi cái bánh chưng sau khi nói lặng khoảng 0,9 kg gồm 0,5 kg gạo; 0,125 kg đậu xanh; 0,04 kg lá dong, còn lại là thịt. Hỏi khối lượng thịt trong mỗi cái bánh chưng là khoảng bao nhiêu?
A. 0,235 kg;
- B. 0,2 kg;
- C. 0,35 kg;
- D. 0,325 kg.
Câu 5: Trên trục số, nếu a < b thì
- A. điểm a trùng với điểm b;
B. điểm a nằm trước điểm b;
- C. điểm a nằm sau điểm b;
- D. điểm b nằm trước điểm a.
Câu 6: Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau
Khẳng định đúng nhất là
- A. b > 0 > a;
- B. b > a;
- C. b < a < 0;
D. b < 0 < a.
Câu 7: Cho ΔABC=ΔMNP có AB = 2 cm; AC = 3 cm; PN = 4 cm. Chu vi ΔMNP là
- A. 4,5 cm;
- B. 7 cm;
C. 9 cm;
- D. 6 cm.
Câu 8: Cho tam giác ABC và DEH trong hình dưới đây.
Khẳng định đúng là
- A. ΔABC = ΔDEH
B. ΔABC = ΔHDE
- C. ΔABC = ΔEDH
- D. ΔABC = ΔHED
Câu 9: Khẳng định sai là
- A. Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau;
B. Nếu một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng một cạnh góc vuông và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau;
- C. Nếu cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một góc nhọn của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau;
- D. Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
Câu 10: Cho hình vẽ dưới đây, khẳng định đúng là
- A. ΔABC=ΔA'B'C' theo trường hợp cạnh – góc – cạnh;
- B. ΔABC=ΔA'B'C' theo trường hợp hai cạnh góc vuông;
C. ΔABC=ΔA'B'C' theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông;
- D. ΔABC=ΔA'B'C' theo trường hợp cạnh góc vuông – góc nhọn kề.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau;
- B. Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau;
- C. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 60°;
D. Tam giác cân có thể có hai góc tù.
Câu 12: Đường trung trực của một đoạn thẳng là
- A. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó;
- B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại một điểm nằm giữa đoạn thẳng đó;
C. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm;
- D. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
Câu 13: Cần thêm điều kiện gì để tam giác EAD trong hình vẽ dưới đây là tam giác cân:
A. Không cần thêm điều kiện gì;
- B. AE = AD;
- C. AE = DE;
- D.AD = DE.
Câu 14: Khẳng định nào sau đây sai?
- A. Tam giác cân là tam giác có hai cạnh bằng nhau;
- B. Tam giác đều là tam giác có 3 cạnh bằng nhau;
- C. Tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 60°;
D. Tam giác cân có thể có hai góc tù.
Câu 15: Cho điểm D nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Khẳng định đúng là
- A. DA > DB;
B. DA = DB;
- C. DA < DB;
- D. DA ≥ DB.
Câu 16: Cần thêm điều kiện gì để tam giác EAD trong hình vẽ dưới đây là tam giác cân:
A. Không cần thêm điều kiện gì;
- B. AE = AD;
- C. AE = DE;
- D.AD = DE.
Câu 17: Cho hình vẽ như bên dưới. Tính góc N3 , biết a // b và góc M1 = 50°
A. 50o;
- B. 60o;
- C. 65o;
- D. 85o.
Câu 18: Cho hai điểm phân biệt H, K. Ta vẽ một đường thẳng x đi qua điểm H và một đường thẳng y đi qua điểm K sao cho x // y. Có thể vẽ được bao nhiêu cặp đường thẳng x, y thỏa mãn điều kiện trên.
- A. Ba cặp;
- B. Bốn cặp;
- C. Một cặp;
D. Vô số cặp.
Câu 19: Cho hình bình hành ABCD như hình vẽ. Tính số đo góc AIJ.
- A. 65°;
- B. 100°;
- C. 70°;
D. 130°.
Câu 20: Xác định tất cả giá trị của x để (x) = √25x = 25?
- A. {-25; 25};
- B. {5};
C. {-5; 5};
- D. {25}.
Câu 21: Điểm biểu diễn của (√4) là điểm nào sau đây
- A. B
- B. C’
C. B’
- D. C
Bình luận