Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 19: Giới thiệu về chất hữu cơ (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 19: Giới thiệu về chất hữu cơ (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dãy các chất sau là hydrocarbon:

  • A. CH4, C2H2, C2H5Cl.
  • B. C6H6, C3H4, HCHO.
  • C. C2H2, C2H5OH, C6H12.
  • D. C3H8, C3H4, C3H6.

Câu 2: Glucose là hợp chất hữu cơ có nhiều trong các loại quả chín, đặc biệt là quả nho. Công thức phân tử của glucose là C6H12O6. Khối lượng phân tử của glucose là

  • A. 90 amu.
  • B. 180 amu.
  • C. 108 amu.
  • D. 342 amu.

Câu 3: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

  • A. CO2, CaCO3.
  • B. CH3Cl, C6H5Br.
  • C. NaHCO3, NaCN.
  • D. CO, CaC2.

Câu 4: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hydrocarbon?

  • A. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br
  • B. CH2Cl2, CH2Br-CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
  • C. CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3
  • D. HgCl2, CH2Br-CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br

Câu 5: Trong thành phần của hợp chất hữu cơ

  • A. luôn có C và H.
  • B. luôn có C, thường có H và O.
  • C. luôn có C, H và O.
  • D. luôn có C và O, thường có H.

Câu 6: Trong các hợp chất sau, chất nào không phải là hợp chất hữu cơ?

  • A. Acetic acid.
  • B. Urea.
  • C. Ammonium cyanate.
  • D. ethylic alcohol.

Câu 7: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

  • A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
  • B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
  • C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
  • D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

Câu 8: Trong các chất sau: CH4, CO, C2H6, K2CO3, C2H5ONa có

  • A. 1 hợp chất hữu cơ và 4 hợp chất vô cơ.
  • B. 2 hợp chất hữu cơ và 3 hợp chất vô cơ.
  • C. 4 hợp chất hữu cơ và 1 hợp chất vô cơ.
  • D. 3 hợp chất hữu cơ và 2 hợp chất vô cơ.

Câu 9: Thể tích của 1,5 gam chất X bằng thể tích của 0,8 gam khí oxygen (đkc cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). khối lượng phân tử của X là

  • A. 60.
  • B. 30.   
  • C. 120.   
  • D. 32.

Câu 10: Dẫn xuất hydrocarbon là các hợp chất mà thành phần nguyên tố

  • A. chỉ có C và H.
  • B. gồm có C, H và O.
  • C. gồm C, H, N.
  • D. ngoài C còn các nguyên tố khác.

Câu 11: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C2H6O là

  • A. 52,2%.
  • B. 55,2%.
  • C. 13,0%.
  • D. 34,8%.

Câu 12: Một hydrocarbon X ở thể khí có tỉ khối hơi so với hydrogen là 15. Công thức phân tử của X là:

  • A. C2H         
  • B. CH4
  • C. C2H4           
  • D. C2H2

Câu 13: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường

  • A. cần đun nóng và có xúc tác.
  • B. có hiệu suất cao.
  • C. xảy ra rất nhanh.
  • D. tự xảy ra được.

Câu 14: Trong các hợp chất sau, chất nào là hợp chất hữu cơ?

  • A. CO2.
  • B. CH3COONa.
  • C. Na2CO3.
  • D. Al4C3.

Câu 15: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố

  • A. carbon.                     
  • B. hydrogen.                         
  • C. oxygen.                 
  • D. nitrogen.

Câu 16: Dựa vào dữ kiện nào trong số các dữ kiện sau đây để có thể nói một chất là vô cơ hay hữu cơ?

  • A. Trạng thái (rắn, lỏng, khí).    
  • B. Độ tan trong nước.
  • C. Màu sắc.            
  • D. Thành phần nguyên tố.

Câu 17: Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ là

  • A. tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
  • B. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
  • C. liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion.
  • D. thường kém bền với nhiệt và dễ cháy.

Câu 18: Cho các chất: CH4, HCOOH, C2H6O, KOH, BaSO4, CH3COOH, CH3Cl, NaCl, CH3CHO, K2CO3. Số hợp chất hữu cơ trong các chất trên là bao nhiêu? 

  • A. 4.  
  • B. 5.   
  • C. 3.   
  • D. 6.

Câu 19: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là?

1. Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.

2. Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

3. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

4. Liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.

5. Dễ bay hơi, khó cháy.

6. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

Nhóm các ý đúng là:

  • A. 4, 5, 6.
  • B. 1, 2, 3.
  • C. 1, 3, 5.
  • D. 2, 4, 6.

Câu 20: Từ tinh dầu hồi, người ta tách được anetol là một chất thơm được dùng sản xuất kẹo cao su. Anetol có tỉ khối hơi so với N2 là 5,286. Phân tích nguyên tố cho thấy, anetol có phần trăm khối lượng carbon và hydrogen tương ứng là 81,08%; 8,10%, còn lại là oxygen. Công thức phân tử của anetol là

  • A. C10H12O. 
  • B. C5H6O.    
  • C. C3H8O.    
  • D. C6H12O.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác