Siêu nhanh giải bài 20 Toán 10 Kết nối tri thức tập 2

Giải siêu nhanh bài 20 Toán 10 Kết nối tri thức tập 2. Giải siêu nhanh Toán 10 Kết nối tri thức tập 2. Những phần nào có thể rút gọn, lược bỏ và tóm gọn. Đều được áp dụng vào bài giải này. Thêm cách giải mới để học sinh lựa chọn. Để tìm ra phong cách học Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 phù hợp với mình.

BÀI 20. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG.GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH

1. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hai đường thẳng

                Δ1: x - 2y + 3 = 0,

                Δ2: 3x - y - 1 = 0.

a. Điểm M(1; 2) có thuộc cả hai đường thẳng nói trên hay không?

b. Giải hệ

c. Chỉ ra mối quan hệ giữa tọa độ giao điểm của Δ1 và Δ2 với nghiệm của hệ phương trình trên.

Giải rút gọn:

a) Δ1 : 1 – 2.2 + 3 = 0 =>

    Δ2 : 3.1 – 2 -1  = 0 =>

b) => x = 1 ; y = 2

c) Toạ độ giao điểm của là nghiệm của hệ phương trình trên.

Bài 2: Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:

Giải rút gọn:

a)  => cắt nhau.

b)  => //  hoặc ≡

      thuộc nhưng không thuộc => Δ1  //  Δ2

2. GÓC GIỮA HAI ĐƯỜNG THẲNG

Bài 1: Hai đường thẳng Δ1 và Δ2 cắt nhau tạo thành bốn góc (H.7.6.) Các số đo của bốn góc đó có mối quan hệ gì với nhau?

Giải bài 20 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Giải rút gọn

2 cặp góc đối đỉnh bằng nhau.

Bài 2: Cho hai đường thẳng cắt nhau Δ1 và Δ2 tương ứng có các vectơ pháp tuyến ,. Gọi φ là góc giữa hai đường thẳng đó (H.7.7). Nêu mối quan hệ giữa:

a. Góc φ  và                                     b. cosφ và cos

Giải bài 20 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Giải rút gọn:

a)                                   b) cosφ = cos

Bài 3: Tính góc giữa hai đường thẳng:    Δ1: x + 3y + 2 = 0 và Δ2: y = 3x + 1

Giải rút gọn: 

; . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng .

 

Bài 4 : Tính góc giữa hai đường thẳng: 

                                 

Giải rút gọn:

; . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng  

cos

Bài 5: Cho đường thẳng Δ: y = ax + b, với a ≠ 0.

a. Chứng minh rằng Δ cắt trục hoành.

b. Lập phương trình đường thẳng Δ0 đi qua O(0; 0) và // (hoặc ≡) với Δ.

c. Hãy chỉ ra mối quan hệ giữa αΔ và αΔ0.

d. Gọi M là giao điểm của Δ0 với nửa đường tròn đơn vị và x0 là hoành độ của M. Tính tung độ M theo  x0 và a. Từ đó, chứng minh rằng tan αΔ=a.

Giải bài 20 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Giải rút gọn:

a) luôn cắt Ox tại điểm

b) đi qua điểm O(0;0) =>  .

    với //  hoặc ≡ => =>

c) // Δ =>  

d)  thuộc =>  

     tan = tan = tan =

3. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MỘT ĐƯỜNG THẲNG

Bài 1 : Cho điểm M(x0; y0) và đường thẳng Δ: ax + by + c = 0 có vectơ pháp tuyến (a;b). Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên Δ

Giải bài 20 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

a. Chứng minh rằng:

b. Giả sử H có tọa độ (x1; y1). Chứng minh rằng:

c. Chứng minh rằng HM =

Giải rút gọn:

a) cùng phương với  

=>  

hoặc

 

b)

 

=> 

=>

c) =>

Bài 2 : Đo trực tiếp khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng Δ và giải thích vì sao kết quả đo đạc phù hợp với kết quả tính toán trong lời giải của Ví dụ 4.

Giải bài 20 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng. Góc và khoảng cách

Giải rút gọn:

+) MH = 2 đơn vị độ dài.

+) Vì điểm M có tọa độ trùng với điểm M của ví dụ 4 ; đường thẳng Δ có phương trình trùng với phương trình trong ví dụ 4.

Bài 3 : Tính khoảng cách từ điểm M(1; 2) đến đường thẳng

Giải rút gọn:

 

Phương trình tổng quát của đường thẳng là :   

  hay   

 

Bài 4 : Nhân dịp nghỉ hè, Nam về quê ở với ông bà nội. Nhà ông bà nội có một ao cá có dạng hình chữ nhật ABCD với chiều dài AD = 15m, chiều rộng AB = 12 m. Phần tam giác DEF là nơi ông bà nuôi vịt, AE = 5m, CF = 6m.

a. Chọn hệ trục tọa độ Oxy, có điểm O trùng với điểm B, các tia Ox, Oy tương ứng trùng với các tia BC, BA. Chọn 1 đơn vị độ dài trên mặt phẳng tọa độ tương ứng với 1m thực tế. Hãy xác định tọa độ của các điểm A, B, C, D, E, F và viết phương trình đường thẳng EF.

b. Nam đứng ở vị trí B câu cá và có thể quăng lưỡi câu xa 10,7 m. Hỏi lưỡi câu có thể rơi vào nơi nuôi vịt hay không?

Giải rút gọn:

a)

  => vectơ pháp tuyến là: )

Phương trình tổng quát là: 3.( x – 5 ) + 5.( y – 12 ) = 0 hay 3x + 5y – 75 = 0

b) d(B, EF)= > 10,7 => lưỡi câu không rơi vào nơi nuôi vịt.

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài 7.7: Xét vị trí tương đối giữa các cặp đường thẳng sau:

Giải rút gọn:

a) = ;

; Hệ có vô số nghiệm

b) ;

; Hệ vô nghiệm

c) ; => x = ; y =

Hệ có 1 nghiệm duy nhất cắt nhau.

Bài 7.8: Tính góc giữa các cặp đường thẳng sau:

Giải rút gọn:

a) ;  

cos

b) ;

cos

Bài 7.9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(0 ;-2) và đường thẳng Δ: x + y - 4 = 0.

a. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng Δ

b. Viết phương trình đường thẳng a đi qua điểm M(-1; 0) và song song với Δ.

c. Viết phương trình đường thẳng b đi qua điểm N(3; 0) và vuông góc với Δ.

Giải rút gọn:

a) =>

b)  

Phương trình đường thẳng là:  1. (x + 1 ) + 1 .( y – 0) = 0 ⬄ x + y + 1 = 0

c)  

Phương trình đường thẳng là: 1. ( x- 0) – 1.(y – 3) = 0 ⬄ x – y + 3 = 0

Bài 7.10: Trong mặt phẳng tọa độ, cho tam giác ABC có A (1; 0), B (3; 2) và C (-2; 1).

a. Tính độ dài đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.

b. Tính diện tích tam giác ABC.

Giải rút gọn:

a)

Phương trình đường thẳng BC là: 3.( x – 3) – 5.(y – 2) = 0 ⬄ 3x – 5y + 1 = 0

 

b) =>

Bài 7.11: Chứng minh rằng hai đường thẳng d: y = ax + b (a ≠ 0) và d': y = a'x + b' (a' ≠ 0) vuông góc với nhau khi và chỉ khi aa' = -1.

Giải rút gọn:

;

⬄ a.a’ + (-1).(-1) = 0 ⬄ a.a’ = -1

Bài 7.12: Trong mặt phẳng tọa độ, một tín hiệu âm thanh phát đi từ một vị trí và được ba thiết bị ghi tín hiệu tại ba vị trí O(0; 0), A(1; 0), B(1; 3) nhận được cùng một thời điểm. Hãy xác định vị trí phát tín hiệu âm thanh.

Giải rút gọn:

Gọi J là vị trí âm thanh phát đi => J là giao của hai đường thẳng trung trực tương ứng của OA, OB.

Trung điểm OA là M ; trung điểm OB là N

Phương trình của là: 

Phương trình của là:   

 

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Giải Toán 10 Kết nối tri thức tập 2 bài 20, Giải bài 20 Toán 10 Kết nối tri thức tập 2, Siêu nhanh Giải bài 20 Toán 10 Kết nối tri thức tập 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác