Giải bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) sgk Toán 7 tập 1 Trang 21 23

Bài học với nội dung lũy thừa của một số hữu tỉ.Và để giúp các bạn làm quen cũng như nắm chắc nội dung bài học, Tech12h xin giới thiệu bài học bổ ích theo chương trình cơ bản .Hi vọng sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích !

Giải bài 6: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) sgk Toán 7 tập 1 Trang 21 23

A.  Tổng hợp kiến thức

I.  Lũy thừa của một tích

Ví dụ :  Tính :

$(2.\frac{1}{3})^{3}=?$

Hướng dẫn giải :

Áp dụng công thức lũy thừa của một tích , ta có :

$(2.\frac{1}{3})^{3}=2^{3}.(\frac{1}{3})^{3}=8.\frac{1}{27}=\frac{8}{27}$

II.  Lũy thừa của một thương

Ví dụ:  Tính :

$(\frac{2}{3})^{2}=?$

Hướng dẫn giải :

Áp dụng công thức lũy thừa của một thương , ta có :

$(\frac{2}{3})^{2}=\frac{2^{2}}{3^{2}}=\frac{4}{9}$

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 34: Trang 22 - sgk toán 7 tập 1

Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:                

a.  $(-5)^{2}.(-5)^{3}=(-5)^{6}$

b.  $(0,75)^{3}:0,75=(0,75)^{2}$

c.  $(0,2)^{10}:(0,2)^{5}=(0,2)^{2}$

d.  $\left [ (-\frac{1}{7})^{2} \right ]^{4}=(-\frac{1}{7})^{6}$

e.  $\frac{50^{3}}{125}=\frac{50^{3}}{5^{3}}=(\frac{50}{5})^{3}=10^{3}=1000$

f.  $\frac{8^{10}}{4^{8}}=(\frac{8}{4})^{10-8}=2^{2}$

 

Câu 35: Trang 22 - sgk toán 7 tập 1

Ta thừa nhận tính chất sau đây: " Với $a\neq 0;a\neq \pm 1$ , nếu $a^{m}=a^{n}$ thì m = n ".  

Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết :

a.  $(\frac{1}{2})^{m}=\frac{1}{32}$

b.  $\frac{343}{125}=(\frac{7}{5})^{n}$

Câu 36: trang 22 - sgk toán 7 tập 1

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ:    

Câu 37: trang 22- sgk toán 7 tập 1

Tìm giá trị của biểu thức sau :

a.  $\frac{4^{2}.4^{3}}{2^{10}}$

b.  $\frac{(0,6^{5})}{(0,2)^{6}}$

c.  $\frac{2^{7}.9^{3}}{6^{5}.8^{2}}$

d.  $\frac{6^{3}+3.6^{2}+3^{3}}{-13}$

Câu 38: trang 22- sgk toán 7 tập 1

a) Viết các số $2^{27}$ và $3^{18}$ dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.                   

b) Trong hai số  $2^{27}$ và $3^{18}$, số nào lớn hơn ?

Câu 39: trang 23- sgk toán 7 tập 1

Cho $x\in Q,x\neq 0$. Viết $x^{10}$ dưới dạng :

a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là $x^{7}$.

b) Lũy thừa của $x^{2}$.

c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là $x^{12}$ .

Câu 40: trang 23 - sgk toán 7 tập 1

Tính :

a.  $(\frac{3}{7}+\frac{1}{2})^{2}$

b.  $(\frac{3}{4}-\frac{5}{6})^{2}$

c.  $\frac{5^{4}.20^{4}}{25^{5}.4^{5}}$

d.  $(\frac{-10}{3})^{5}.(\frac{-6}{5})^{4}$

Câu 41: trang 23 - sgk toán 7 tập 1

Tính :

a.  $(1+\frac{2}{3}-\frac{1}{4}).(\frac{4}{5}-\frac{3}{4})^{2}$

b.  $2:(\frac{1}{2}-\frac{2}{3})^{3}$

Câu 42: trang 23 - sgk toán 7 tập 1

Tìm số tự nhiên n, biết :

a.  $\frac{16}{2^{n}}=2$

b.  $\frac{(-3)^{n}}{81}=-27$

c.  $8^{n}:2^{n}=4$

Bình luận

Giải bài tập những môn khác