Giải luyện tập chung trang 106
Giải luyện tập chung trang 106 - sách kết nối tri thức với cuộc sống toán 7 tập 1. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.
Bài tập 5.14 trang 106 toán 7 tập 1 KNTT
Xác định phương pháp thu thập dữ liệu trong mỗi trường hợp sau và cho biết mỗi dữ liệu thu được thuộc loại nào?
a. Mức độ thường xuyên tập thể dục buổi sáng của các bạn trong lớp (rất thường xuyên, thường xuyên, không thường xuyên)
b. Phương tiện giao thông các bạn trong lớp sử dụng đến trường.
Hướng dẫn giải:
a. Phương pháp thu thập dữ liệu: lập phiếu hỏi
Dữ liệu không phải là số, có thể sắp thứ tự
b. Phương pháp thu thập dữ liệu: lập phiếu hỏi hoặc phỏng vấn
Dữ liệu không phải là số, không thể sắp thứ tự
Bài tập 5.15 trang 106 toán 7 tập 1 KNTT
Các dữ liệu thu được trong mỗi trường hợp sau có đảm bảo tính đại diện không?
a. Để xác định sức bật cao của học sinh khối 7, giáo viên đã yêu cầu các bạn trong câu lạc bộ bóng rổ bật cao và ghi lại kết quả;
b. Để khảo sát ý kiến của học sinh về quy định mới, nhà trường đã chọn ngẫu nhiên một số học sinh khối 7 và phát phiếu khảo sát
Hướng dẫn giải:
a. Không đảm bảo tính đại diện vì sức bật của các học sinh trong câu lạc bộ bóng rổ không đại diện cho sức bật của toàn bộ học sinh khối 7
b. Đảm bảo tính đại diện vì các học sinh được chọn khảo sát là ngẫu nhiên
Bài tập 5.16 trang 106 toán 7 tập 1 KNTT
Biểu đồ Hình 5.36 được trích từ báo cáo tổng kết của một tỉnh về thể trạng học sinh Trung học cơ sở tại tỉnh này. Một trường Trung học cơ sở của tỉnh có 1500 học sinh. Em hãy ước lượng tỉ lệ học sinh béo phì của trường đó.
Hướng dẫn giải:
- Số học sinh béo phì chiếm 15% tổng số học sinh
- Số học sinh béo phì ở trường Trung học cơ sở đó là khoảng : 1500 . 15% = 225 (học sinh)
Bài tập 5.17 trang 106 toán 7 tập 1 KNTT
Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn nhiệt độ không khí trung bình tại Hà Nội trong 6 năm từ 2014 đến 2019.
Năm | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 |
Nhiệt độ trung bình (°C) | 24.6 | 25.3 | 25.2 | 25.1 | 25.1 | 25.9 |
Hướng dẫn giải:
Bình luận