Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo học kì I(P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 10 toán học kì 1(P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tìm tập giá trị D của hàm số sau: y = f(x) = $\sqrt{2x+1}$
- A. M = ℝ;
- B. M = ℝ\{0};
C. M = [0; +∞);
- D. M=(-$\frac{1}{2}$;0)
Câu 2: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Khi m = 0 thì hàm số y = 2mx – 2 là một hàm số đồng biến trên ℝ;
- B. Tập giá trị của hàm số yx−−√ là ℝ;
C. Điểm M(2; 1) thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3;
- D. Đồ thị hàm số bậc nhất là một đường cong.
Câu 3: Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2$x^2$-x-1
A. M(0; 1);
- B. N(0; 0);
- C. P(1; 1);
- D. Q(2; 2).
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2|x - 1| + 3|x| - 2?
A. (2;6)
- B. (1;-1)
- C. (-2;-10)
- D. (0;-4)
Câu 5: Biết parabol
(P):y=a$x^2$+2x+5 đi qua điểm A(2;1). Giá trị của a là:
- A. a = -5
- B. a = -2
- C. a = 2
- D. Một đáp số khác
Câu 6: Cho hàm số y =$x^2$ + 2x + 4. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu?
- A. 1;
- B. 2;
C. 3;
- D. 4.
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số bậc hai y = 2$x^2$+ 4x + 3 có trục đối xứng là đường thẳng nào?
- A. x = 2;
- B. x = 1;
C. x = -1;
- D. x = 0.
Câu 8: Tìm m để hàm số y = 2$(m – 1)x^2$ + x – 2 là hàm số bậc hai?
- A. m ∈ ℝ;
B. m ∈ ℝ\{1};
- C. m = 1;
- D. Không có giá trị của m.
Câu 9: Tìm m để đồ thị hàm số y = $mx^2$ + 2(m – 1)x + 1 có trục đối xứng là x = ‒1?
- A. m = 1;
- B. m = 0;
- C. m = 2;
D. Không có giá trị của m.
Câu 10: Đỉnh I của parabol (P):y=-$3x^2$+6x-1 là:
A. I(1;2)
- B. I(3;0)
- C. I(2;-1)
- D. I(0;-1)
Câu 11: Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I(-1;3)?
- A. y=$2x^2$ -4x-3
- B. y=$2x^2$ -2x-1
C. y= 2$x^2$+4x+5
- D. y=2$x^2$+x+2
Câu 12: Điền vào chỗ trống: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đồ thị hàm số bậc hai y = $ax^2$ + bx + c (với a ≠ 0) là một ….
A. Parabol;
- B. Đường thẳng;
- C. Tia;
- D. Hyperbol.
Câu 13: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số bậc hai y = 2$x^2$ – 3x + 1?
- A. M(1; 0);
- B. N(2; 1);
- C. P(3; 2);
- D. Q(4; 3).
Câu 14: Một chiếc cổng hình parabol có dạng đồ thị giống đồ thị hàm số y = $\frac{1}{2}$$x^2$ như hình vẽ. Cổng có chiều rộng d = 8 m. Tính chiều cao h của cổng.
- A. h = 4m
B. h = 8m
- C. h = 10m
- D. h = 16m
Câu 15: Điền vào chỗ trống: Hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) có thể là hàm số ….
- A. đồng biến;
- B. nghịch biến;
C. đồng biến hoặc nghịch biến;
- D. Tất cả các ý trên.
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào là nghịch biến:
A. y = f(x) = -2x + 2;
- B. y = f(x) = x2;
- C. y = f(x) = x + 1;
- D. y = f(x) = 1 + 5x.
Câu 17: Tập xác định của hàm số y = f(x) = 2x−−√ ‒ 1 là:
- A. D = ℝ;
- B. D = ℝ\{0};
- C. D = (0; +∞);
D. D = [0; +∞).
Câu 18: Theo tài liệu dân số và phát triển của Tổng cục dân số và kế hoạch hóa gia đình thì:
Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, xã hội của 85 nước trên thế giới, người ta xây dựng được hàm nêu lên mối quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ (y) và tỷ lệ biết chữ của họ (x) như sau: y = 47,17 + 0,307x. Trong đó y là số năm (tuổi thọ), x là tỷ lệ phần trăm biết chữ của phụ nữ. Theo báo cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2015 ‒ 2016, tỷ lệ biết chữ đã đạt 96,83% trong nhóm phụ nữ Việt Nam tuổi từ 15 đến 60. Hỏi với tỷ lệ biết chữ của phụ nữ Việt Nam như trên thì nhóm này có tuổi thọ bao nhiêu?
- A. 67,89 tuổi;
B. 76,89 tuổi;
- C. 76,98 tuổi;
- D. 77,01 tuổi.
Câu 19: Cho hàm số: y = f(x) = |2x-3|. Tìm x để f(x) = 3
- A. x = 3
B. x = 3 hoặc x = 0
- C. x=±3
- D. x=±1
Câu 20: Hàm số đồng biến thì đồ thị của nó có dạng như thế nào?
A. đi lên từ trái sang phải;
- B. đi lên từ phải sang trái;
- C. nằm ngang;
- D. nằm dọc.
Câu 21: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Khi m = 0 thì hàm số y = 2mx – 2 là một hàm số đồng biến trên ℝ;
- B. Tập giá trị của hàm số yx−−√ là ℝ;
C. Điểm M(2; 1) thuộc đồ thị hàm số y = 2x – 3;
- D. Đồ thị hàm số bậc nhất là một đường cong.
Câu 22: Cho hệ bất phương trình , điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho?
A. O(0; 0);
- B. M(2; 3);
- C. N(3; 4);
- D. P(4; 5).
Câu 23: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình
- A. (0;3)
B. (6;1)
- C. (2;4)
- D. (3;2)
Câu 24: Bác An cần phải làm nến trong vòng không quá 8 giờ để bán. Nến loại A cần 30 phút để làm xong một cây, nến loại B cần 1 giờ để làm xong một cây. Gọi x, y lần lượt là số nến loại A, B bác An sẽ làm được. Hệ bất phương trình mô tả điều kiện của x và y là hệ bất phương trình nào sau đây?
- A.
B.
- C.
- D.
Câu 25: Phần không gạch chéo (không kể bờ d) trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. x−2y+6>0
- B. x−2y+6≥0
- C. x + 2y < 6
- D. x+2y≤6
Câu 26: Miền nghiệm của bất phương trình 2(x + 1) – 3(y + 2) > 3(2x + 2y) được biểu diễn phân cách bởi đường thẳng nào sau đây?
A. 4x + 9y + 4 = 0;
- B. 2x – 3y – 4 =0;
- C. 2x + 2y = 0;
- D. x + 1 = y + 2.
Câu 27: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + 3y – 3 ≤ 0 trên mặt phẳng tọa độ Oxy?
- A. A(4; 5);
- B. B(2; 3);
C. C(-1; 1);
- D. D(4; 6).
Câu 28: Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. 3x + 4y – 1 > 0;
B. 2x + 3y – 2 < 0;
- C. x – y > 1;
- D. x + 3y -1 > 0.
Câu 29: Xác định các hệ số a, b, c của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: 5x – 1 ≤ 6y?
- A. a = 5, b = -1, c = 6;
B. a = 5, b = -6, c = -1;
- C. a = 5, b = 6, c = -1;
- D. a = 5, b = 1; c = -6.
Câu 30: Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 31: Chỉ ra câu sai trong các câu sau:
- A. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm;
- B. Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình 2x + 3y > 0;
C. Bất phương trình 2x + 5y < 1 có hệ số là a = 2; b = 5 và c = 1;
- D. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có ít nhất một nghiệm.
Câu 32: Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. 3x + 4y – 1 > 0;
B. 2x + 3y – 2 < 0;
- C. x – y > 1;
- D. x + 3y -1 > 0.
Câu 33: Xác định các hệ số a, b, c của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: 5x – 1 ≤ 6y?
- A. a = 5, b = -1, c = 6;
B. a = 5, b = -6, c = -1;
- C. a = 5, b = 6, c = -1;
- D. a = 5, b = 1; c = -6.
Câu 34: Cho hai tập hợp: A = {x|x là số nguyên dương của 12}
B= {x| x là số nguyên dương của 18}
Tập hợp A∩B
A. {1;2;3;6}
- B. {1;2;3;4}
- C. {0;1;2;3;6}
- D. {1;2;3}
Câu 35: Nếu A và B không có phần tử chung thì:
- A. n(A ∪ B) = n(A) ‒ n(B);
- B. n(A ∪ B) = n(A ∩ B);
- C. n(A ∪ B) = n(A) × n(B);
D. A ∩ B = ∅.
Câu 36: Điền vào chỗ trống: “Tập hợp các phần tử thuộc A hoặc thuộc B gọi là ….”
A. hợp của hai tập hợp;
- B. giao của hai tập hợp;
- C. hai tập hợp bằng nhau;
- D. phần bù của hai tập hợp.
Câu 37: Xác định M = A ∩ B trong trường hợp A là tập hợp các tam giác đều, B là tập hợp các tam giác cân?
- A. M là tập hợp các tam giác cân;
B. M là tập hợp các tam giác đều;
- C. M là tập hợp các đa giác;
- D. M là tập hợp các tam giác.
Câu 38: Cho hai tập hợp A = {x
∈ R|x+3<4+2x} và B={x∈ R|5x-x<4x-1}
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
- A. 0; 1; 2
B. 0 và 1
- C. 1
- D. 0
Câu 39: Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp A = {a;b;c;d;e;g} là:
A. 15
- B. 16
- C. 22
- D. 25
Câu 40: Số tập hợp con của tập hợp A= {-1;2;b} là:
- A. 3
- B. 6
- C. 7
D. 8
Xem toàn bộ: Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo học kì I
Bình luận