Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo học kì I(P1)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 10 toán học kì 1(P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

  • A. “Hà Nội”;
  • B. “Hà Nội là thủ đô của Việt Nam”;
  • C. “Hà Nội có phải thủ đô của Việt Nam không?”;
  • D. “Thủ đô của Việt Nam”.

Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề “2 không là số chẵn”:

  • A. “2 là số lẻ”;
  • B. “2 là số chẵn”;
  • C. “Số chẵn là số 2”;
  • D. Tất cả các ý trên.

Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: ∀x ∈ ℝ, $x^2$ + 2x +2 > 0

  • A. ∀x∈R,$x^2$ + 2x +2<0
  • B. ∀x∈R,$x^2$ + 2x +2$\leq$0
  • C. ∃x∈R,$x^2$ + 2x +2 > 0
  • D. ∃x∈R,$x^2$ + 2x +2 $\leq$0

Câu 4: Mệnh đề P ⇒ Q sai khi nào?

  • A. P đúng, Q đúng;
  • B. Q đúng, P sai;
  • C. P sai, Q sai;
  • D. Q sai, P đúng.

Câu 5: Số mệnh đề chứa biến trong các mệnh đề sau là:

P: "n chia hết cho 3"

Q: "5 + 4 < 10"

R: "Phương trình $x^2$ - 3x+2= 0 có nghiệm nguyên"

T: "Hiệu độ dài hai cạnh bất kì của một tam giác nhỏ hơn độ dài cạnh còn lại"

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 6: Với giá trị nào của x thì mệnh đề chứa biến

$sqrt{x^2 - 3x +5}$ > 2x+3 là đúng:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2

Câu 7: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?

  • A. Nếu a < b và b < c thì a < c
  • B. Nếu tam giác ABC đều thì nó có 2 góc bằng $60^o$
  • C. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì nó là một hình vuông
  • D. Nếu a và b chia hết cho c thì a - b cũng chia hết cho c

Câu 8: Tìm mệnh đề kéo theo của hai mệnh đề “x là số lẻ” và “x chia hết cho 2”.

  • A. “Nếu x là số lẻ thì x chia hết cho 2”;
  • B. “Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2”;
  • C. “Nếu x không là số lẻ thì x không chia hết cho 2”;
  • D. “Nếu x chia hết cho 2 thì x là số lẻ”.

Câu 9: Có mấy cách xác định tập hợp?

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 10: Cách kí hiệu tập con nào sau đây là đúng:

  • A. A ⊂ B;
  • B. B ∈ A;
  • C. S ∋ A;
  • D. M ∈ N.

Câu 11: Tất cả các tập con của tập hợp B = {x| x ∈ ℕ, x < 3}:

  • A. {0}, {1}, {2};
  • B. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2};
  • C. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2};
  • D. {0}, {1}, {2}, {0; 1}, {0; 2}, {1; 2}; {0; 1; 2}; ∅.

Câu 12: Để chỉ phần tử a thuộc tập số A, ta kí hiệu như thế nào?

  • A. a ∈ A;
  • B. a ∋ A;
  • C. A ∉ a;
  • D. a ⊂ A.

Câu 13: Số phần tử của tập hợp A xác định bởi A = {x| x ∈ ℕ, x ⋮ 5 và x < 40} là:

  • A. 5;
  • B. 6;
  • C. 7;
  • D. 8.

Câu 14: Giữa các tập số quen thuộc, quan hệ bao hàm nào sau đây là đúng:

  • A. ℕ ⊂ ℝ ⊂ ℚ ⊂ ℤ;
  • B. ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℤ ⊂ ℝ;
  • C. ℤ ⊂ ℕ ⊂ ℚ ⊂ ℝ;
  • D. ℕ ⊂ ℤ ⊂ ℚ ⊂ ℝ.

Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

  • A. Tập hợp các số tự nhiên là tập con của tập số thực;
  • B. Tập hợp A có 1 phần tử thì A có 2 tập hợp con;
  • C. Tập hợp A là tập con của tập hợp B nếu mọi phần tử thuộc tập B đều thuộc tập A;
  • D. Nếu E là tập hợp hữu hạn thì số phần tử của E kí hiệu là n(E).

Câu 16: Cho A là tập hợp các bội của 2, B là tập hợp các bội của 8. Chọn khẳng định đúng:

  • A. A⊂B
  • B. B⊂A
  • C. A = B
  • D. B∈A

Câu 17: Chọn đáp án đúng:

  • A. 2∈Q
  • B. 2⊂N
  • C. −3⊂Z
  • D. Q⊂Z⊂R

Câu 18: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

  • A. Mỗi tập hợp phải chứa ít nhất một phần tử;
  • B. Phần tử a không thuộc tập A kí hiệu là a ∈ A;
  • C. Tập hợp rỗng là con của mọi tập hợp;
  • D. Tập hợp không thể có vô số phần tử.

Câu 19: Tập hợp B=(2;+∞)∪[−3;8] bằng tập hợp nào sau đây?

  • A. (2;8)
  • B. (2;8]
  • C. [-3;2)
  • D. [-3;+∞)

Câu 20: Tập hợp C = (2;+∞) \ [-3;8]

  • A. (8;+∞)
  • B. (2;8]
  • C. [-3;2)
  • D. [-3;+∞)

Câu 21: Nếu A và B là tập hợp hữu hạn thì công thức nào sau đây đúng?

  • A. n(A ∪ B) = n(A) + n(B);
  • B. n(A ∪ B) = n(A) + n(B) – n(A ∩ B);
  • C. n(A ∪ B) = n(A) - n(B);
  • D. n(A ∪ B) = n(A) + n(B) + n(A ∩ B).

Câu 22: Lớp 10A có 22 bạn chơi bóng đá, 25 bạn chơi cầu lông và 15 bạn chơi cả hai môn thể thao này. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu bạn chơi ít nhất một trong hai môn?

  • A. 47;
  • B. 32;
  • C. 7;
  • D. 3.

Câu 23: Xác định tập hợp M = (A ∪ B) ∩ C trong trường hợp:

A là tập hợp các hình vuông, B là tập hợp các hình thoi, C là tập hợp các hình chữ nhật.

  • A. M là tập hợp các hình chữ nhật;
  • B. M là tập hợp các hình thoi;
  • C. M là tập hợp các hình vuông;
  • D. M là tập hợp các tứ giác;

Câu 24: Lớp 10E của trường có 30 học sinh thích môn Vật lí, 15 học sinh thích môn Hóa học và 10 học sinh thích cả môn Vật lí và Hóa học. Hỏi lớp 10A có bao nhiêu học sinh chỉ thích Vật lí hoặc chỉ thích Hóa học biết mỗi học sinh của lớp đều thích môn Vật lí hoặc Hoá học.

  • A. 10;
  • B. 15;
  • C. 25;
  • D. 30.

Câu 25: Cho hai tập hợp: A = {x|x là số nguyên dương của 12}

B= {x| x là số nguyên dương của 18}

Tập hợp A∩B

  • A. {1;2;3;6}
  • B. {1;2;3;4}
  • C. {0;1;2;3;6}
  • D. {1;2;3}

Câu 26: Nếu A và B không có phần tử chung thì:

  • A. n(A ∪ B) = n(A) ‒ n(B);
  • B. n(A ∪ B) = n(A ∩ B);
  • C. n(A ∪ B) = n(A) × n(B);
  • D. A ∩ B = ∅.

Câu 27: Điền vào chỗ trống: “Tập hợp các phần tử thuộc A hoặc thuộc B gọi là ….”

  • A. hợp của hai tập hợp;
  • B. giao của hai tập hợp;
  • C. hai tập hợp bằng nhau;
  • D. phần bù của hai tập hợp.

Câu 28: Xác định M = A ∩ B trong trường hợp A là tập hợp các tam giác đều, B là tập hợp các tam giác cân?

  • A. M là tập hợp các tam giác cân;
  • B. M là tập hợp các tam giác đều;
  • C. M là tập hợp các đa giác;
  • D. M là tập hợp các tam giác.

Câu 29: Cho hai tập hợp A = {x

∈ R|x+3<4+2x} và B={x∈ R|5x-x<4x-1}

Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:

  • A. 0; 1; 2
  • B. 0 và 1
  • C. 1
  • D. 0

Câu 30: Giao của hai tập hợp A và B kí hiệu như thế nào?

  • A. A ∪ B;
  • B. A = B;
  • C. A ∩ B;
  • D. A ⊆ B.

Câu 31: Chỉ ra câu sai trong các câu sau:

  • A. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm;
  • B. Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình 2x + 3y > 0;
  • C. Bất phương trình 2x + 5y < 1 có hệ số là a = 2; b = 5 và c = 1;
  • D. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn có ít nhất một nghiệm.

Câu 32: Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào?

  • A. 3x + 4y – 1 > 0;
  • B. 2x + 3y – 2 < 0;
  • C. x – y > 1;
  • D. x + 3y -1 > 0.

Câu 33: Xác định các hệ số a, b, c của bất phương trình bậc nhất hai ẩn sau: 5x – 1 ≤ 6y?

  • A. a = 5, b = -1, c = 6;
  • B. a = 5, b = -6, c = -1;
  • C. a = 5, b = 6, c = -1;
  • D. a = 5, b = 1; c = -6.

Câu 34: Khi x = 2 và y ≥ 0 thì bất phương trình sau có mấy cặp nghiệm nguyên: 2x + y < 6?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 35: Miền nghiệm của bất phương trình 2(x + 1) – 3(y + 2) > 3(2x + 2y) được biểu diễn phân cách bởi đường thẳng nào sau đây?

  • A. 4x + 9y + 4 = 0;
  • B. 2x – 3y – 4 =0;
  • C. 2x + 2y = 0;
  • D. x + 1 = y + 2.

Câu 36: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn x + 3y – 3 ≤ 0 trên mặt phẳng tọa độ Oxy?

  • A. A(4; 5);
  • B. B(2; 3);
  • C. C(-1; 1);
  • D. D(4; 6).

Câu 37: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình 

  • A. (2; 1);
  • B. (10; 2);
  • C. (‒3; 4);
  • D. (0; ‒10).

Câu 38: Cho hệ bất phương trình  . Hỏi khi cho y = 0, x có thể nhận mấy giá trị nguyên nào?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 39: Hàm số đồng biến thì đồ thị của nó có dạng như thế nào?

  • A. đi lên từ trái sang phải;
  • B. đi lên từ phải sang trái;
  • C. nằm ngang;
  • D. nằm dọc.

Câu 40: Hàm số $\frac{2x+1}{X-1}$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

  • A. (1; 10);
  • B. (‒1; 5);
  • C. (0; 4);
  • D. (‒10; 10).
 

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác