Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 6 Ba đường conic
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 6 Ba đường conic - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Elip $(E):\frac{x^{2}}{16}+y^{2}=4$ có tổng độ dài trục lớn và trục bé bằng:
- A. 5;
- B. 10;
C. 20;
- D. 40.
Câu 2: Elip $(E):\frac{x^{2}}{36}+\frac{y^{2}}{9}=1$ có độ dài trục lớn bằng:
- A. 5;
B. 12;
- C. 25;
- D. 50.
Câu 3: Dạng chính tắc của parabol là?
- A. $\frac{x^{2}}{a^{2}}+\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$
- B. $\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$
C. $y^{2}=2px$
- D. $y=px^{2}$
Câu 4: Elip $(E):4x^{2}+16y^{2}=1$ có độ dài trục bé bằng:
- A. 2;
- B. 4;
- C. 1;
D. $\frac{1}{2}$
Câu 5: Cho parabol (P) có phương trình chính tắc là $y^{2}=2px$, với p > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
A. Tọa độ tiêu điểm $F(\frac{p}{2};0)$
- B. Phương trình đường chuẩn Δ:$x+\frac{p}{2}=0$
- C. Trục đối xứng của parabol là trục Oy.
- D. Parabol nằm về bên phải trục Oy.
Câu 6: Elip $(E):\frac{x^{2}}{16}+\frac{y^{2}}{4}=1$ có tiêu cự bằng:
- A. $\sqrt{5}$
- B. 5
- C. 10
D. $2\sqrt{12}$
Câu 7: Cho hypebol (H): $\frac{x^{2}}{16}-\frac{y^{2}}{9}=1$ và đường thẳng ∆: x + y = 3. Tích các khoảng cách từ hai tiêu điểm của (H) đến ∆ bằng giá trị nào sau đây?
- A. 16;
B. 8;
- C. 64;
- D. 7.
Câu 8: Đường thẳng nào là đường chuẩn của parabol $y^{2}=2x$
- A. $x=-\frac{3}{4}$
- B. $x=\frac{3}{4}$
- C. $x=\frac{3}{2}$
D. $x=-\frac{1}{2}$
Câu 9: Phương trình chính tắc của hypebol có 2a gấp đôi 2b và đi qua điểm M(2; –2) là:
- A. $\frac{x^{2}}{24}-\frac{y^{2}}{6}=1$
- B. $\frac{x^{2}}{36}-\frac{y^{2}}{9}=1$
C. $\frac{x^{2}}{12}-\frac{y^{2}}{3}=1$
- D. $\frac{x^{2}}{16}-\frac{y^{2}}{4}=1$
Câu 10: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là $\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$ , với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây sai?
- A. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục thực là A1(a;0), A1(−a;0)
- B. Tọa độ các đỉnh nằm trên trục ảo là B1(0;b), A1(0;−b)
- C. Với $c^{2} = a^{2} + b^{2}$(c > 0), độ dài tiêu cự là 2c.
D. Với $c^{2} = a^{2} + b^{2}$(c > 0), độ dài trục lớn là 2b.
Câu 11: Khái niệm nào sau đây định nghĩa về hypebol?
- A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng Δ cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến Δ;
B. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho |MF1-MF2|=2a với a là một số không đổi và a < c;
- C. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho M∈(P)⇔MF1+MF2=2a
- D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .
Câu 12: Elip $(E):x^{2}+4y^{2}=16$ có độ dài trục lớn bằng:
- A. 1;
- B. 2;
- C. 5;
D. 8.
Câu 13: Dạng chính tắc của hypebol là?
- A. $\frac{x^{2}}{a^{2}}+\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$
B. $\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$
- C. $y^{2}=2px$
- D. $y=px^{2}$
Câu 14: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là $\frac{x^{2}}{4}-\frac{y^{2}}{9}=1$, với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng về tỉ số $\frac{c}{a}$?
- A. $\frac{13}{2}$
- B. $-\frac{13}{2}$
C. $\frac{\sqrt{13}}{2}$
- D. $\frac{\sqrt{13}}{3}$
Câu 15: Trong các phương trình dưới đây là phương trình elip?
- A. $(E):\frac{x^{2}}{25}+\frac{y^{2}}{144}=1$
- B. $(F):\frac{x^{2}}{25}-\frac{y^{2}}{4}=1$
- C. $(G):\frac{y^{2}}{4}=x$
D. $(H):4x^{2}+25y^{2}=1$
Câu 16: Khái niệm nào sau đây định nghĩa về parabol?
A. Cho điểm F cố định và một đường thẳng Δ cố định không đi qua F. Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho khoảng cách từ M đến F bằng khoảng cách từ M đến Δ;
- B. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0). Hypebol (H) là tập hợp điểm M sao cho |MF1-MF2|=2a với a là một số không đổi và a < c;
- C. Cho F1,F2 cố định với F1F2= 2c (c > 0) và một độ dài 2a không đổi (a > c). Hypebol (H) là tập hợp các điểm M sao cho M∈(P)⇔MF1+MF2=2a
- D. Cả ba định nghĩa trên đều không đúng định nghĩa của Hypebol .
Câu 17: Cho elip (E): $\frac{x^{2}}{25}+\frac{y^{2}}{9}=1$. Đường thẳng d: x = –4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó, MN =?
- A. $\frac{9}{25}$
- B. $\frac{18}{25}$
C. $\frac{18}{5}$
- D. $\frac{9}{5}$
Câu 18: Tọa độ điểm A thuộc parabol (P): $y^{2} = 32x$ và đường thẳng ∆: 2x – 3y + 4 = 0 là:
A. $A(34+24\sqrt{2};24+16\sqrt{2})$
- B. $A(34+24\sqrt{2};24-16\sqrt{2})$
- C. $A(34-24\sqrt{2};24+16\sqrt{2})$
- D. $A(34-24\sqrt{2};24-16\sqrt{2})$
Câu 19: Phương trình chính tắc của elip có một tiêu điểm $F1(-\sqrt{3};0)$ và đi qua điểm $M(1;\frac{\sqrt{3}}{2})$ là:
- A. $\frac{x^{2}}{4}+\frac{y^{2}}{2}=1$
- B. $\frac{x^{2}}{9}+\frac{y^{2}}{4}=1$
C. $\frac{x^{2}}{4}+\frac{y^{2}}{1}=1$
- d. $\frac{x^{2}}{1}+\frac{y^{2}}{4}=1$
Câu 20: Cho Hypebol (H) có phương trình chính tắc là $\frac{x^{2}}{a^{2}}-\frac{y^{2}}{b^{2}}=1$ , với a, b > 0. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu $c^{2}=a^{2}+b^{2}$ thì (H) có các tiêu điểm là F1(c; 0), F2(– c; 0);
- B. Nếu $c^{2}=a^{2}+b^{2}$ thì (H) có các tiêu điểm là F1(0; c), F2(0; – c);
- C. Nếu $c^{2}=a^{2}-b^{2}$ thì (H) có các tiêu điểm là F1(c;0), F2(−c;0)
- D. Nếu $c^{2}=a^{2}-b^{2}$ thì (H) có các tiêu điểm là F1(0;c) F2(0;−c)
Xem toàn bộ: Giải bài 6 Ba đường conic
Bình luận