Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 2 Giải tam giác. Tính diện tích tam giác
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Giải tam giác. Tính diện tích tam giác - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4 cm có diện tích bằng:
- A. 13 cm$^{2}$
- B. $13\sqrt{2}cm^{2}$
- C. 15 cm$^{2}$
D. $12\sqrt{3}cm^{2}$
Câu 2: Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 .Diện tích của tam giác ABC bằng:
- A. 16
- B. 48
- C. 24
D. 84
Câu 3: Tam giác ABC có AB=3,AC=6,$\widehat{BAC}$=60°. Tính diện tích tam giác ABC.
- A. $9\sqrt{3}$
B. $\frac{9\sqrt{3}}{2}$
- C. 9
- D. $\frac{9}{2}$
Câu 4: Tam giác ABC có AC=4 ,$\widehat{ACB}$=60°. Tính độ dài đường cao h xuất phát từ đỉnh A của tam giác.
- A. 2
B. $2\sqrt{3}$
- C. 4
- D. $4\sqrt{3}$
Câu 5: Hình bình hành ABCD có AB=a,BC=$a\sqrt{2}$ và $\widehat{BAD}=45°$. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng:
- A. $2a^{2}$
- B. $a^{2}\sqrt{2}$
C. $a^{2}$
- D. $a^{2}\sqrt{3}$
Câu 6: Tam giác ABC có BC = a và CA = b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng:
- A. 60°
B. 90°
- C. 150°
- D. 120°
Câu 7: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 4, c = 3. Chọn khẳng định đúng:
- A. $cos A= \frac{1}{2}$
B. S = 6
- C. r = 2
- D. sin B = 0
Câu 8: Tam giác cân có cạnh bên bằng a và góc ở đỉnh bằng α thì có diện tích là
- A. $\frac{a^{2}cos\alpha }{2}$
B. $\frac{a^{2}sin\alpha }{2}$
- C. a$^{2}$cosα
- D. a$^{2}$sinα
Câu 9: Cho tam giác ABC có a = 7, $\widehat{A}=60°,\widehat{B}=75°$. Chọn khẳng định đúng:
- A. b = 6.3
- B. c = 8.6
C. S = 19.3
- D. $\widehat{C}=35°$
Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A có AB = AC = 30cm. Hai đường trung tuyến BF và CE cắt nhau tại G. Diện tích tam giác GFC bằng:
- A. 50 cm$^{2}$
- B. $50\sqrt{2}cm^{2}$
C. 75 cm$^{2}$
- D. $15\sqrt{105}cm^{2}$
Câu 11: Tam giác ABC có BC=$2\sqrt{3}$,AC=2AB và độ dài đường cao AH = 2. Tính độ dài cạnh AB.
- A. AB = 2
- B. $AB=\frac{2\sqrt{3}}{3}$
C. AB = 2 hoặc $AB=\frac{2\sqrt{21}}{3}$
- D. AB = 2 hoặc $AB=\frac{2\sqrt{3}}{3}$
Câu 12: Tam giác ABC có a = 21, b = 17, c = 10 . Gọi B’ là hình chiếu vuông góc của B trên cạnh AC. Tính BB’.
- A. 8
- B. $\frac{84}{5}$
C. $\frac{168}{17}$
- D. $\frac{84}{17}$
Câu 13: Tam giác ABC có AB=3,AC=6,$\widehat{BAC}$=60°. Tính độ dài đường cao h kẻ từ đỉnh A xuống cạnh BC của tam giác.
- A. $3\sqrt{3}$
- B. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
C. 3
- D. $\frac{3}{2}$
Câu 14: Tam giác ABC có AC=4, $\widehat{BAC}$=30°,$\widehat{ACB}$=75°. Tính diện tích tam giác ABC.
- A. 8
- B. $4\sqrt{3}$
C. 4
- D. $8\sqrt{3}$
Câu 15: Tam giác ABC có ba cạnh là 5, 12, 13. Khi đó, diện tích tam giác là:
A. 30
- B. $20\sqrt{2}$
- C. $10\sqrt{3}$
- D. 20
Câu 16: Tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c và có diện tích S. Nếu tăng cạnh BC lên 2 lần đồng thời tăng cạnh AC lên 3 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì khi đó diện tích của tam giác mới được tạo nên bằng:
- A. 2S;
- B. 3S;
- C. 4S;
D. 6S.
Câu 17: Cho tam giác ABC có AB = 8 cm, AC = 18 cm và có diện tích bằng $64cm^{2}$. Giá trị sinA là:
- A. $\frac{3}{2}$
- B. $\frac{3}{8}$
- C. $\frac{4}{5}$
D. $\frac{8}{9}$
Câu 18: Tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 18cm và có diện tích bằng 64 cm$^{2}$. Giá trị sinA bằng:
- A. $\frac{\sqrt{3}}{2}$
- B. $\frac{3}{8}$
- C. $\frac{4}{5}$
D. $\frac{8}{9}$
Câu 19: Tam giác ABC có ba cạnh 6, 8, 10. Khi đó, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC là:
- A. $\sqrt{3}$
- B. 4
C. 2
- D. 1
Câu 20: Tam giác ABC có AB=3,AC=6,$\widehat{BAC}$=30°. Tính diện tích tam giác ABC.
- A. $9\sqrt{3}$
- B. $\frac{9\sqrt{3}}{2}$
- C. 9
D. $\frac{9}{2}$
Xem toàn bộ: Giải bài 2 Giải tam giác. Tính diện tích tam giác
Bình luận