Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 1 Số gần đúng. Sai số
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 1 Số gần đúng. Sai số - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Quy tròn số 3,1234567 đến hàng phần nghìn. Số gần đúng nhận được là:
- A. 3.124
B. 3.123
- C. 3.12
- D. 3.1235
Câu 2: Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d = 101. Hãy viết số quy tròn của số a.
- A. 23749000;
B. 23748000;
- C. 23746000;
- D. 23747000.
Câu 3: Đo độ cao một ngọn cây là h = 347,13m ± 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13.
- A. 345;
B. 347;
- C. 348;
- D. 346.
Câu 4: Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x = 43m ± 0,5m và chiều dài y = 63m ± 0,5m. Tính chu vi P của miếng đất đã cho.
- A. P = 212m ± 4m;
B. P = 212m ± 2m;
- C. P = 212m ± 0,5m;
- D. P = 212m ± 1m.
Câu 5: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:
A. 5,74 ;
- B. 5,736 ;
- C. 5,737 ;
- D. 5,7368.
Câu 6: Quy tròn số 14 869 đến hàng trăm. Số gần đúng nhận được là:
- A. 14800
- B. 14860
- C. 14870
D. 14900
Câu 7: Số 2,457 là số quy tròn của 2,4571 với sai số tuyệt đối là:
- A. 0.001
- B. 0.002
C. 0.0001
- D. 0.0005
Câu 8: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: $\sqrt{8}$= 2,828427125. Giá trị gần đúng của $\sqrt{8}$ chính xác đến hàng phần trăm là:
- A. 2, 80;
- B. 2, 81;
- C. 2, 82;
D. 2, 83.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong đo đạc và tính toán, ta thường chỉ nhận được số gần đúng.
- B. Trong đo đạc và tính toán, ta thường nhận được số đúng chính xác
- C. Trong đo đạc và tính toán, ta thường chỉ nhận được số sai hoàn toàn
- D. Trong đo đạc và tính toán, ta không thể nhận được số gần đúng
Câu 10: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x = 23m ± 0,01m và chiều rộng là y = 15m ± 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.
- A. S = 345m ± 0, 001m;
- B. S = 345m ± 0, 38m;
- C. S = 345m ± 0, 01m;
D. S = 345m ± 0, 3801m.
Câu 11: Viết giá trị gần đúng của $\sqrt{10}$ đến hàng phần trăm (dùng MTBT):
A.3,16;
- B.3,17;
- C.3,10;
- D.3,162.
Câu 12: Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a = 12cm ± 0, 2cm;b = 10, 2cm ± 0, 2cm;c = 8cm ± 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.
- A.P = 30, 2cm ± 0, 2cm;
- B.P = 30, 2cm ± 1cm;
C.P = 30, 2cm ± 0, 5cm;
- D.P = 30, 2cm ± 2cm.
Câu 13: Cho giá trị gần đúng của π là a = 3, 141592653589 với độ chính xác $10^{-10}$. Hãy viết số quy tròn của số a.
A. a = 3,141592654;
- B. a = 3,1415926536;
- C. a = 3,141592653;
- D. a = 3,1415926535.
Câu 14: Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của π$^{2}$ chính xác đến hàng phần nghìn.
- A. 9,873;
B. 9,870;
- C. 9,872;
- D. 9,871.
Câu 15: Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a = 15,318 biết $ = 15,318 ± 0,056.
- A. 15,3;
- B. 15,31;
C. 15,32;
- D. 15,4.
Câu 16: Giá trị nào dưới đây là giá trị chính xác của số $\pi $
- A. 3.14
- B. 3.1
- C. 3.146
D. Không có câu trả lời đúng
Câu 17: Cho giá trị gần đúng của $\frac{23}{7}$ là 3,28. Sai số tuyệt đối của số 3,28 là:
- A. 0,04;
B. $\frac{0.04}{7}$
- C. 0,06.
- D. Đáp án khác.
Câu 18: Điền vào chỗ trống: Khi quy tròn số 3.567 đến hàng phần mười ta được số 3.57. Số 3.57 được gọi là ... của số 3.567
- A. Số chính xác
B. Số quy tròn
- C. Số gần đúng
- D. sai số
Câu 19: Quy tròn số 3,1234567 đến hàng phần nghìn. Số gần đúng nhận được là:
- A. 3.124
B. 3.123
- C. 3.12
- D. 3.1235
Câu 20: Ký hiệu khoa học của số -0,000567 là:
- A.-567 x 10$^{-6}$
B.-5,67 x 10$^{-5}$
- C. -567 x 10$^{-4}$
- D. -567 x 10$^{-3}$
Xem toàn bộ: Giải bài 1 Số gần đúng. Sai số
Bình luận