Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 5 Phương trình đường tròn

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 5 Phương trình đường tròn - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn $(C):(x-1)^{2}+(y+3)^{2}=25$ là:

  • A. I (– 1; 3), R = 4;
  • B. I (1; – 3), R = 5;
  • C. I (1; – 3), R = 16;
  • D. I (– 1; 3), R = 16.

Câu 2: Cho phương trình $x^{2} + y^{2} – 2ax – 2by + c = 0$. Điều kiện của a, b, c để phương trình đã cho là phương trình đường tròn:

  • A. $a^{2} + b^{2} > c^{2}$;
  • B. $c^{2} > a^{2} + b^{2}$;
  • C. $a^{2} + b^{2} > c$;
  • D. $c > a^{2} + b^{2}$.

Câu 3: Đường tròn (C) có tâm I (– 2; 3) và đi qua M (2; – 3) có phương trình là:

  • A. $(x+2)^{2}+(y-3)^{2}=\sqrt{52}$
  • B. $(x-2)^{2}+(y+3)^{2}=52$
  • C. $x^{2}+y^{2}+4x-6y-57=0$
  • D. $x^{2}+y^{2}+4x-6y-39=0$

Câu 4: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $(C):x^{2}+y^{2}+4x+4y-17=0$ biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d: 3x – 4y – 2018 = 0.

  • A. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;
  • B. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;
  • C. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0;
  • D. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0.

Câu 5: Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn $(C): (x – 3)^{2} + (y + 1)^{2} = 5$, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2x + y + 7 = 0.

  • A. 2x + y + 1 = 0 hoặc 2x + y – 1 = 0;
  • B. 2x + y = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;
  • C. 2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;
  • D. 2x + y = 0 hoặc 2x + y + 10 = 0.

Câu 6: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình: $(x – 1)^{2} + (y – 10)^{2} = 81$ lần lượt là:

  • A. I(1; 10) và R = 9;
  • B. I(–1; –10) và R = 9;
  • C. I(1; 10) và R = 81;
  • D. I(–1; –10) và R = 81.

Câu 7: Cho đường tròn (C) có phương trình $(x + 5)^{2} + (y – 2)^{2} = 25$. Đường tròn (C) còn được viết dưới dạng nào trong các dạng dưới đây:

  • A. $x^{2} + y^{2} + 10x + 4y + 4 = 0$;
  • B. $x^{2} + y^{2} + 10x + 4y – 4 = 0$;
  • C. $x^{2} + y^{2} + 10x – 4y – 4 = 0$;
  • D. $x^{2} + y^{2} + 10x – 4y + 4 = 0$.

Câu 8: Đường tròn $(C): x^{2} + y^{2} – 8x + 2y + 6 = 0$ có tâm I, bán kính R lần lượt là:

  • A. I (3; – 1), R = 4;
  • B. I (– 3; 1), R = 4;
  • C. I (4; – 1), R = $\sqrt{11}$
  • D. I (– 3; 1), R = 2.

Câu 9: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn $(C): (x + 2)^{2} + (y + 2)^{2} = 9$ tại điểm M (2; 1) là:

  • A. d: – y + 1 = 0;
  • B. d: 4x + 3y + 14 = 0;
  • C. d: 3x – 4y – 2 = 0;
  • D. d: 4x + 3y – 11 = 0.

Câu 10: Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn $(C): x^{2} + y^{2} – 3x – y = 0$ tại điểm N(1; – 1) là:

  • A. d: x + 3y – 2 = 0;
  • B. d: x – 3y + 4 = 0;
  • C. d: x – 3y – 4 = 0;
  • D. d: x + 3y + 2 = 0.

Câu 11: Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R = 1 có phương trình là:

  • A. $x^{2}+(y+1)^{2}=1$
  • B. $x^{2}+y^{2}=1$
  • C. $(x-1)^{2}+(y-1)^{2}=1$
  • D. $(x+1)^{2}+(y+1)^{2}=1$

Câu 12: Cho đường tròn $(C):x^{2}+(y+4)^{2}=4$ có tọa độ tâm I(a; b) và bán kính R = c. Nhận xét nào sau đây đúng về a, b và c:

  • A. a + b = c;
  • B. a + b = – 2c;
  • C. a – 2b = c;
  • D.a – 2b = – 2c.

Câu 13: Đường tròn đường kính AB với A (3; – 1), B (1; – 5) có phương trình là:

  • A. $(x + 2)^{2} + (y – 3)^{2} = 5$;
  • B. $(x + 1)^{2} + (y + 2)^{2} = 17$;
  • C. $(x – 2)^{2} + (y + 3)^{2} = \sqrt{5}$;
  • D. $(x – 2)^{2} + (y + 3)^{2} = 5$;

Câu 14: Đường tròn có tâm I (1; 2), bán kính R = 2 có phương trình là:

  • A. $x^{2} + y^{2} – 2x – 4y + 1 = 0$;
  • B. $x^{2} + y^{2} + 2x – 4y – 4 = 0$;
  • C. $x^{2} + y^{2} – 2x + 4y – 4 = 0$;
  • D. $x^{2} + y^{2} – 2x – 4y – 4 = 0$

Câu 15: Cho đường tròn $(C): (x – 1)^{2} + (y + 2)^{2} = 2$. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) biết đường d song song với đường thẳng d’: x + y + 3 = 0.

  • A. d: x + y + 1 = 0;
  • B. d: x –y –1 = 0;
  • C. d: x + y – 1 = 0;
  • D. d: x + y + 3 = 0.

Câu 16: Đường tròn $(C): x^{2} + y^{2} – 2x – 6y – 15 = 0$ có tâm và bán kính lần lượt là:

  • A. I(3; 1), R = 5;
  • B. I(1; 3), R = 5;
  • C. I(3; 1), R = 6;
  • D. I(1; 3), R = 7.

Câu 17: Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn $(C): x^{2} + y^{2} = 16$ là:

  • A. I (0; 0), R = 9;
  • B. I (0; 0), R = 81;
  • C. I (1; 1), R = 3;
  • D. I (0; 0), R = 4;

Câu 18: Cho phương trình $x^{2} + y^{2} – 2ax – 2by + c = 0$ (1). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:

  • A. $a^{2} – b^{2} > c;$
  • B. $a^{2} + b^{2} > c;$
  • C. $a^{2} + b^{2} < c;$
  • D. $a^{2} – b^{2} < c.$

Câu 19: Phương trình đường tròn tâm O(0; 0) bán kính R = 2 là:

  • A. $(x – 1)^{2} + (y – 1)^{2} = 4;$
  • B. $(x – 1)^{2} – (y – 1)^{2} = 4;$
  • C. $x^{2} + y^{2} = 4;$
  • D. $x^{2} – y^{2} = 4.$

Câu 20: Đường tròn (C)đi qua ba điểm A (– 1; – 2), B(0; 1) và C(1; 2) có phương trình là:

  • A. $(x – 4)^{2} + (y – 2)^{2} = 5^{2}$;
  • B. $(x – 4)^{2} + (y + 2)^{2} = 5^{2}$;
  • C. $(x + 4)^{2} + (y + 2)^{2} = 5^{2}$;
  • D. $(x + 4)^{2} + (y – 2)^{2} = 5^{2}$.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác