Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 2 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là:

  • A. Số trung bình cộng;
  • B. Trung vị;
  • C. Tứ phân vị;
  • D. Mốt.

Câu 2: Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh

Điểm

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

1

2

3

4

5

4

1

Tìm trung vị của bảng số liệu trên.

  • A. 7;
  • B. 8;
  • C. 7,5;
  • D. 7,3.

Câu 3: Cho bảng tần số như sau:

Giá trị

x1

x2

x3

x4

x5

x6

Tần số

15

9n - 1

12

n$^{2}$ + 7

10

17

Tìm n để $M_{0}^{(1)}=x2;M_{0}^{(2)}=x4$ là hai mốt của bảng tần số trên

  • A. n =1;
  • B. n = 7;
  • C. n = 8 ;
  • D. n = 1 ; n = 8.

Câu 4: Điểm thi học kì của một học sinh như sau: 4   6   7    2    10    9    3    5    8    7    3    8

Tính số trung bình cộng của mẫu số liệu trên.

  • A. 6;
  • B. 7;
  • C. 8;
  • D. 9.

Câu 5: Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người và 15 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là 48 kg, 45kg và 40 kg. Khối lượng trung bình của 3 nhóm học sinh là:

  • A. 42kg;
  • B. 64,5kg;
  • C. 44,3kg;
  • D. 43kg.

Câu 6: Trong kết quả thống kê điểm môn Tiếng Anh của một lớp có 40 học sinh , điểm thấp nhất là 2 điểm và cao nhất là 10 điểm. Vậy.

  • A. Điểm trung bình là 6;
  • B. Trung vị là 6;
  • C. Cả A và B đều đúng;
  • D. Chưa thể kết luận về điểm trung bình và trung vị

Câu 7: Kết quả kiểm tra môn Toán của các bạn Hoa, Lan, Quân, Phong, Đức lần lượt là: 9, 8, 5, 7, 10. Số trung bình cộng $\bar{x}$ của mẫu số liệu trên là:

  • A. 7.8
  • B. 7.9
  • C. 7
  • D. 8.8

Câu 8: Để điều tra các con trong mỗi gia đình của một chung cư gồm 100 gia đình. Người ta chọn ra 20 gia đình ở tầng 4 và thu được mẫu số liệu sau đây : 2 4 2 1 3 5 1 1 2 3 1 2 2 3 4 1 1 2 3 4. Số trung bình cộng $\bar{x}$  của mẫu số liệu trên là:

  • A. 2.34
  • B. 2.3
  • C. 2.4
  • D. 2.35

Câu 9: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

40

Số trung bình cộng $\bar{x}$  của mẫu số liệu trên là:

  • A. 5.9
  • B. 6
  • C. 6.1
  • D. 6.2

Câu 10: Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là:

  • A. Khối lượng của học sinh thứ 5;
  • B. Khối lượng của học sinh thứ 6;
  • C. Không tìm được trung vị;
  • D. Số trung bình cộng khối lượng của học sinh thứ 5 và thứ 6.

Câu 11: 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:

Điểm (x)

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Số học sinh (n )

1

1

3

5

8

13

19

24

14

10

2

Điểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là bao nhiêu?

  • A. 15;
  • B. 15, 23;
  • C. 15,50;
  • D. 16.

Câu 12: Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.

  • A. 5;
  • B. 17;
  • C. 19;
  • D. 24.

Câu 13: Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì của một nhóm gồm 11 học sinh lớp 10 lần lượt là : 1; 3; 3; 4; 5; 6; 7; 7; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm gần nhất với số nào dưới đây?

  • A. 6,3;
  • B. 7;
  • C. 5,72;
  • D. 5,73.

Câu 14: Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:

2    4    3    2    0    2    2   3    5    1    1    1    4    2    5    2    2    3    4    1    3    4   1    3    2    2    0    1   0   3   2    5    6   2    0    1    1    3    0    1    2    3    5

Hãy tìm mốt của mẫu số liệu trên.

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 0.

Câu 15: Cho bảng số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 1 tiết môn toán như sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Cộng

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

40

Số trung vị  của mẫu số liệu trên là:

  • A. 7
  • B. 6.5
  • C. 6
  • D. 6.2

Câu 16: Cho mẫu số liệu thống kê: 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là.

  • A. 5 và 6;
  • B. 8 và 6;
  • C. 6 và 5;
  • D. 2 và 10.

Câu 17:  Tiến hành đo huyết áp của 8 người ta thu được kết quả sau:

77   105   117   84   96    72    105    124

Hãy tìm tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

  • A. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111;
  • B. Q1 = 80 ; Q2 = 100; Q3 = 111;
  • C. Q1 = 80,5 ; Q2 = 100,5; Q3 = 111,5;
  • D. Q1 = 80,5 ; Q2 = 105; Q3 = 111.

Câu 18: Số chiếc áo bán ra trong quý I năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau:

Cỡ áo

S

M

L

XL

XXL

Số chiếc áo bán được

83

127

100

53

29

Cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ áo nào để bán trong quý tiếp theo?

  • A. XL;
  • B. L;
  • C. M;
  • D. S.

Câu 19: Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 11 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích lần lượt là: 20; 19; 17; 21; 24; 22; 23; 16; 11; 25; 23. Tứ phân vị thứ hai Q2 của mẫu số liệu trên là:

  • A. 20
  • B. 17
  • C. 21
  • D. 23

Câu 20: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:

200   240    220    210    225    235    225    270    250    280

  • A. Q1 = 210; Q2 = 230; Q3 = 250;
  • B. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 250;
  • C. Q1 = 220; Q2 = 230; Q3 = 280;
  • D. Q1 = 200; Q2 = 250; Q3 = 280.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác