Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 2 Hoán vị. Chỉnh hợp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Hoán vị. Chỉnh hợp - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của n thoả mãn: $P_{n-1}\times A_{n+4}^{4}<15P_{n+2}$

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 2: Tìm số tự nhiên n thỏa $A_{n}^{2}=210$

  • A. 15;
  • B. 12;
  • C. 21;
  • D. 18.

Câu 3: Xếp ngẫu nhiên 3 bạn nam và 4 bạn nữ ngồi vào bảy ghế kê theo hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho 3 bạn nam ngồi cạnh nhau?

  • A. 720;
  • B. 1440;
  • C. 288;
  • D. 240.

Câu 4: Một đội cổ động viên gồm có 3 người mặc áo vàng, 4 người mặc áo đỏ, 5 người mặc áo xanh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các cổ động viên thành một hàng dọc sao cho các cổ động viên cùng màu áo đứng cạnh nhau?

  • A. 345600;
  • B. 518400;
  • C. 725760;
  • D. 103680.

Câu 5: Trong một biểu kỉ niệm ngày thành lập trường, bí thư Đoàn trường cần chọn 4 tiết mục từ 6 tiết mục mục hát và 4 tiết mục từ 5 tiết mục múa rồi xếp thứ tự biểu diễn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn và xếp thứ tự sao cho các tiết mục hát và múa xen kẽ nhau?

  • A. 43 200;
  • B. 75;
  • C. 86 400;
  • D. 480.

Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp 6 người thành một hàng dọc

  • A. 720;
  • B. 6;
  • C. 120;
  • D. 480.

Câu 7: Cho tập A có n phần tử (n ∈ ℕ, n ≥ 2), k là số nguyên thỏa mãn 1 ≤ k ≤ n. Số các chỉnh hợp chập k của n phần tử trên là:

  • A. nk
  • B. n(n - 1)(n - 2)...(n - k + 1)
  • C. $\frac{n}{k}$
  • D. $\frac{k}{n}$

Câu 8: Số các hoán vị của n phần tử là:

  • A. n
  • B. n +1
  • C. n -1
  • D. n!

Câu 9: Số cách sắp xếp 6 bạn học sinh thành một hàng dọc là:

  • A. 6
  • B. 12
  • C. 720
  • D. 18

Câu 10: Giá trị của x thoả mãn phương trình $A_{x}^{10}+ A_{x}^{9}=9A_{x}^{8}$ là:

  • A. x = 10;
  • B. x = 9;
  • C. x = 11;
  • D. x = 12.

Câu 11: Tìm số nguyên dương n sao cho: $A_{n}^{2}-A_{n}^{1}=8$

  • A. 4;
  • B. 5;
  • C. 6;
  • D. 7.

Câu 12: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp nếu A đứng đầu hàng

  • A. 120;
  • B. 48;
  • C. 720;
  • D. 240.

Câu 13: Giá trị của n thỏa mãn $3A_{n}^{2}-A_{2n}^{2}+42=0$ là:

  • A. 7;
  • B. 8;
  • C. 6;
  • D. 9.

Câu 14: Trong một buổi hoà nhạc, có các ban nhạc của các trường đại học từ Huế, Đà Nằng, Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Lạt tham dự. Tìm số cách xếp đặt thứ tự để các ban nhạc Nha Trang sẽ biểu diễn đầu tiên.

  • A. 4;
  • B. 20;
  • C. 24;
  • D. 120.

Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn $A_{n}^{3}+5A_{n}^{2}=2(n+15)$?

  • A. 0;
  • B. 1;
  • C. 2;
  • D. 3.

Câu 16: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là:

  • A. 4
  • B. $\frac{16!}{4}$
  • C. $\frac{16!}{12!\times 4!}$
  • D. $\frac{16!}{12!}$

Câu 17: Có bao nhiêu giá trị của x thoả mãn $PxA_{x}^{2}+72=6(A_{x}^{2}+2Px)$

  • A. 1;
  • B. 2;
  • C. 3;
  • D. 4.

Câu 18: Cho ba số 5; 6; 7, có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số sao cho ba chữ số đó khác nhau.

  • A. 4
  • B. 6
  • C. 2
  • D. 10

Câu 19: Có bao nhiêu cách xếp 18 thí sinh vào 18 bàn sao cho mỗi bàn chỉ có một thí sinh.

  • A. 18
  • B. 13
  • C. $18^{2}$
  • D. 18!

Câu 20: Có bao nhiêu cách sắp xếp 20 thí sinh vào một phòng thi có 20 bàn mỗi bàn một thí sinh.

  • A. 20;
  • B. 1;
  • C. 20$^{20}$;
  • D. 20!.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác