Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 2 Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 2 Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho $\overrightarrow{m}=(-1;2),\overrightarrow{n}=(5;7)$. Tìm tọa độ của vectơ $2\overrightarrow{m}+\overrightarrow{n}$

  • A. (4; – 5);
  • B. (3; – 3);
  • C. (6; 9) ;
  • D. (– 5; – 14).

Câu 2: Cho $\overrightarrow{a}=(2;-4),\overrightarrow{b}=(-5;3)$. Tìm tọa độ của $\overrightarrow{a}+\overrightarrow{b}$

  • A. (7; – 7);
  • B. (– 7; 7);
  • C. (– 3; – 1);
  • D. (1; – 5).

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A (1; 3) ; B (– 1; 2) ; C (– 2 ; 1) . Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{AB}-\overrightarrow{AC}$

  • A. (– 5; – 3);
  • B. (1; 1);
  • C. (– 1; 2);
  • D. (– 1; 1).

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trọng tâm $G(\frac{2}{3};0)$ , biết M(1; –1) là trung điểm của cạnh BC. Tọa độ đỉnh A là:

  • A. A(2; 0);
  • B. A(–2; 0);
  • C. A(0; –2);
  • D. A(0; 2).

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (3; 5), B (1; 2), C (5; 2). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

  • A. G (–3; –3);
  • B. $G(\frac{9}{2};\frac{9}{2})$
  • C. G (9; 9) ;
  • D. G (3; 3).

Câu 6: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B ( –3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ; 1). Tìm tọa độ đỉnh C?

  • A. (6 ; –3) ;
  • B. (–6 ; 3) ;
  • C. (–6 ; –3) ;
  • D. (–3 ; 6).

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(3; 3), B(–1; –9), C(5; –1). Gọi I là trung điểm của AB. Tọa độ M thỏa mãn $\overrightarrow{AM}=-\frac{1}{2}\overrightarrow{CI}$ là:

  • A. M(5; 4);
  • B. M(1; 2);
  • C. M(–6; –1);
  • D. M(2; 1).

Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(–1; –2), B(3; 2), C(4; –1). Biết rằng điểm E(a; b) di động trên đường thẳng AB sao cho $|2\overrightarrow{EA}+3\overrightarrow{EB}-\overrightarrow{EC}|$ đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó ab bằng:

  • A. $-\frac{3}{16}$
  • B. 0
  • C. $\frac{5}{16}$
  • D. $\frac{17}{256}$

Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B (9 ; 7), C (11 ; –1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ $\overrightarrow{MN}$

  • A. (2 ; – 8) ;
  • B. (1 ; – 4) ;
  • C. (10 ; 6) ;
  • D. (5 ; 3).

Câu 10: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (– 2 + x ; 2), B (3 ; 5 + 2y), C(x ; 3 – y). Tìm tổng 2x + y với x, y để O (0 ; 0) là trọng tâm tam giác ABC?

  • A. – 7;
  • B. – 2 ;
  • C. – 11;
  • D. $-\frac{21}{10}$

Câu 11: Trong hệ trục tọa độ M(1; 1), N (– 1; 1), tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là :

  • A. (0; 1) ;
  • B. (1; – 1);
  • C. (– 2; 2);
  • D. (1; 1).

Câu 12: Trong hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A (2; –3), I(4; 7). Biết I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tìm tọa độ điểm B.

  • A. I (6; 4);
  • B. I (2; 10);
  • C. I (6; 17);
  • D. I (8; -21).

Câu 13: Cho $\overrightarrow{m}=(3;-4),\overrightarrow{n}=(-1;2)$. Tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow{m}-\overrightarrow{n}$

  • A. (4; – 6) ;
  • B. (2; – 2) ;
  • C. (4; 6) ;
  • D. (– 3; – 8).

Câu 14: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có C (–2 ; –4), trọng tâm G (0 ; 4) và trung điểm cạnh BC là M (2 ; 0). Tổng hoành độ của điểm A và B là.

  • A. –2 ;
  • B. 2 ;
  • C. 4 ;
  • D. 8.

Câu 15: Trong hệ tọa độ Oxy cho $\overrightarrow{k}=(5;2),\overrightarrow{n}=(10;8)$.  Tìm tọa độ của vectơ $3\overrightarrow{k}-2\overrightarrow{n}$

  • A. (15; – 10);
  • B. (2; 4);
  • C. (– 5; – 10);
  • D. (50; 16).

Câu 16: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A (6 ; 1), B (–3 ; 5) và trọng tâm G (–1 ;1). Tìm tọa độ đỉnh C?

  • A. C (6 ; – 3) ;
  • B. C (– 6 ; 3) ;
  • C. C (– 6 ; – 3) ;
  • D. C (– 3 ; 6).

Câu 17: Cho $\overrightarrow{a}=(-2m;2)$. Tìm giá trị của m và n để tọa độ của vectơ $\overrightarrow{a}-\overrightarrow{b}=(6;-5)$

  • A. m = 4 và n = – 1;
  • B. m = – 4 và n = – 1;
  • C. m = 4 và n = 1;
  • D. m = – 4 và n = 1.

Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm C(4; – 2), D(– 5; 11). Khi đó độ dài đoạn thẳng CD bằng:

  • A. $4\sqrt{5}$
  • B. $2\sqrt{22}$
  • C. $5\sqrt{10}$
  • D. $\sqrt{82}$

Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho $\overrightarrow{x}=(10;2),\overrightarrow{y}=(-5;8)$. Khi đó $\overrightarrow{x}\times \overrightarrow{y}$ bằng

  • A. -34
  • B. (-50;16)
  • C. -66
  • D. 34

Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có M (2; 3), N (0; –4), P (–1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC, AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

  • A. A (1 ; 5);
  • B. A(–3 ; –1);
  • C. A (–2 ; –7);
  • D. A (1 ; –10).

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác