Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 3 Phương trình đường thẳng
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 3 Phương trình đường thẳng - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
A. (1; 0);
- B. (2; 0);
- C. ( – 1; 2);
- D. (1; 1).
Câu 2: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?
- A. 2;
- B. 5;
- C. 7;
D. Vô số.
Câu 3: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(– 3; 2) và B(1; 4).
- A. (1; 3);
B. (2; 1);
- C. (1; 3);
- D. (3; 1).
Câu 4: Cho điểm M nằm trên ∆: x + y – 1 = 0 và cách N(–1; 3) một khoảng bằng 5. Khi đó tọa độ điểm M là:
A. M(2; –1);
- B. M(–2; –1);
- C. M(–2; 1);
- D. M(2; 1).
Câu 5: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3 ; – 1) và B(1 ; 5) là:
- A. – 2x + 3y + 6 = 0 ;
- B. 3x – 2y + 10 = 0;
- C. 3x – 2y + 6 = 0 ;
D. 3x + y – 8 = 0.
Câu 6: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng $\left\{\begin{matrix}x=2\\ y=-1+6t\end{matrix}\right.$ ?
- A.(1; 1);
- B. (0; 0);
- C. (3; 4);
D. (0; 1).
Câu 7: Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2 ; –1) và B(2 ; 5) là:
- A. x + 2y – 1 = 0 ;
- B. 2x – 7y + 5 = 0 ;
- C. 2x + 2 = 0 ;
D. x – 2 = 0.
Câu 8: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(– 1; 2)và song song với trục Ox ?
- A. y + 3 = 0;
- B. 2x + 1 = 0;
- C. 2x – 1 = 0;
D. y – 2 = 0.
Câu 9: Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?
- A. 1;
- B. 2;
- C. 3;
D. Vô số.
Câu 10: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0; 0) và điểm M(a; b)?
- A. (– a; – b);
B. (a; b);
- C. (1; a);
- D.(1; b).
Câu 11: Đường thẳng d đi qua điểm M(1; – 2) và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(3;5)$ có phương trình tham số là:
- A. $d:\left\{\begin{matrix}x=3+t\\ y=5-2t\end{matrix}\right.$
B. $d:\left\{\begin{matrix}x=1+3t\\ y=-2+5t\end{matrix}\right.$
- C. $d:\left\{\begin{matrix}x=1+5t\\ y=-2-3t\end{matrix}\right.$
- D. $d:\left\{\begin{matrix}x=3+2t\\ y=5+t\end{matrix}\right.$
Câu 12: Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
- A. (2; –1);
B. (0; 1);
- C. (3; 0);
- D. (2; 2).
Câu 13: Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow{n}=(2;1)$ có phương trình tham số là:
- A. $d:\left\{\begin{matrix}x=-1\\ y=2\end{matrix}\right.$
- B. $d:\left\{\begin{matrix}x=2t\\ y=t\end{matrix}\right.$
C. $d:\left\{\begin{matrix}x=t\\ y=-2t\end{matrix}\right.$
- D. $d:\left\{\begin{matrix}x=-2t\\ y=t\end{matrix}\right.$
Câu 14: Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(– 2 ; 0) và B(0 ; 4) là:
- A. 2x – 3y + 2 = 0;
B. 4x – 2y + 8 = 0;
- C. 3x – 3y – 6 = 0;
- D. 2x – 3y – 5 = 0.
Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình: $\left\{\begin{matrix}x=2+3t\\ y=-3-t\end{matrix}\right.$. Một vectơ chỉ phương của d có tọa độ là:
- A. (2; –3);
B. (3; –1);
- C. (3; 1);
- D. (3; –3).
Câu 16: Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6; –10)và vuông góc với trục Oy?
- A. $d: \left\{\begin{matrix}x=10+t\\ y=6\end{matrix}\right.$
B. $d: \left\{\begin{matrix}x=2+t\\ y=-10\end{matrix}\right.$
- C. $d:\left\{\begin{matrix}x=6\\ y=-10-t\end{matrix}\right.$
- D. $d:\left\{\begin{matrix}x=6\\ y=-10+t\end{matrix}\right.$
Câu 17: Đường thẳng d đi qua điểm M(0; – 2) và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(3;0)$ có phương trình tổng quát là:
A. y = – 2;
- B. x = 0;
- C. 3y = – 2;
- D. 2x = 0.
Câu 18: Cho đường thẳng ∆: x – 3y – 2 = 0. Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆?
- A. $\overrightarrow{n1}=(1;-3)$
- B. $\overrightarrow{n2}=(-2;6)$
- C. $\overrightarrow{n3}=(\frac{1}{3};-1)$
D. $\overrightarrow{n4}=(3;1)$
Câu 19: Cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh B(4; –3). Đường trung tuyến AM có phương trình $\left\{\begin{matrix}x=1+3t\\ y=-2-7t\end{matrix}\right.$. Đường cao AH có phương trình 2x + 5y + 66 = 0. Khi đó phương trình đường trung trực của cạnh AB có phương trình là:
- A. 13x – 3y + 100 = 0;
B. 3x – 13y – 140 = 0;
- C. 3x – 13y + 140 = 0;
- D. 13x + 3y – 100 = 0.
Câu 20: Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(a; 0) và B(0; b)?
A. (a; – b);
- B. (a; b);
- C. (– b; a);
- D. (b; a).
Xem toàn bộ: Giải bài 3 Phương trình đường thẳng
Bình luận