Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 6 Tích vô hướng của hai vectơ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 6 Tích vô hướng của hai vectơ - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Biết $\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\neq \overrightarrow{0}$ và $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=-|\overrightarrow{a}|\times |\overrightarrow{b}|$. Câu nào sau đây đúng.

  • A. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ cùng hướng
  • B. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ nằm trên hai đường thẳng hợp với nhau một góc 120$^{\circ}$
  • C. $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ ngược hướng
  • D. A, B, C đều sai

Câu 2: Cho tam giác đều ABC có cạnh a. Tính tích vô hướng $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{AC}$

  • A. $2a^{2}$
  • B. $\frac{a^{2}\sqrt{3}}{2}$
  • C. $-\frac{a^{2}}{2}$
  • D. $\frac{a^{2}}{2}$

Câu 3: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn $\overrightarrow{MA}\times \overrightarrow{BC}=0$ là:

  • A. một điểm;
  • B. đường thẳng;
  • C. đoạn thẳng;
  • D. đường tròn.

Câu 4: Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng $(\overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OB})\overrightarrow{AB}=0$  là:

  • A. Tam giác OAB đều;
  • B. Tam giác OAB cân tại O;
  • C. Tam giác OAB vuông tại O;
  • D. Tam giác OAB vuông cân tại O.

Câu 5: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính $(\overrightarrow{AH},\overrightarrow{BA})$

  • A. 30°;
  • B. 60°;
  • C. 120°;
  • D. 150°.

Câu 6: Cho M là trung điểm AB, tìm biểu thức sau:

  • A. $\overrightarrow{MA}\times \overrightarrow{AB}=-MA \times AB$
  • B. $\overrightarrow{MA}\times \overrightarrow{MB}=-MA\times MB$
  • C. $\overrightarrow{AM}\times \overrightarrow{AB}=AM\times AB$
  • D. $\overrightarrow{MA}\times \overrightarrow{MB}=AM\times MB$

Câu 7: Cho hình vuông ABCD, tính $cos(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{CA})$

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{\sqrt{2}}{2}$
  • D. $-\frac{\sqrt{2}}{2}$

Câu 8: Cho hình thoi ABCD có AC = 8, BD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{AC}$

  • A. 24
  • B. 26
  • C. 28
  • D. 32

Câu 9: Cho hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$  thỏa mãn $|\overrightarrow{a}|=3 , |\overrightarrow{b}|=2$ và $\overrightarrow{a}\overrightarrow{b}=-3$. Xác định góc α giữa hai vectơ $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$

  • A. α = 30°;
  • B. α = 45°;
  • C. α = 60°;
  • D. α = 120°.

Câu 10: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn $\overrightarrow{MA}(\overrightarrow{MB}+\overrightarrow{MC})=0$ là:

  • A. một điểm;
  • B. đường thẳng;
  • C. đoạn thẳng;
  • D. đường tròn.

Câu 11: Cho hai vecto $\overrightarrow{a},\overrightarrow{b}\neq \overrightarrow{0}$. Xác định góc giữa hai vecto $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ khi $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=-|\overrightarrow{a}|\times |\overrightarrow{b}|$

  • A. 180$^{\circ}$
  • B. 0$^{\circ}$
  • C. 90$^{\circ}$
  • d. 45$^{\circ}$

Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = $\sqrt{2}$, AD = 1. Tính góc giữa hai vectơ $\overrightarrow{AC}$ và $\overrightarrow{BD}$

  • A. 89°;
  • B. 92°;
  • C. 109°;
  • D. 91°.

Câu 13: Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Tính $P=(\overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AC})\times \overrightarrow{BC}$

  • A. $P=b^{2}-c^{2}$
  • B. $\frac{b^{2}+c^{2}}{2}$
  • C. $\frac{c^{2}+b^{2}+a^{2}}{3}$
  • D. $\frac{c^{2}+b^{2}-a^{2}}{2}$

Câu 14: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng $(\overrightarrow{AB},\overrightarrow{DC})+(\overrightarrow{AD},\overrightarrow{CB})+(\overrightarrow{CO},\overrightarrow{DC})$

  • A. 45°;
  • B. 405°;
  • C. 315°;
  • D. 225°.

Câu 15: Cho AB = 2cm, BC = 3cm, CA = 5cm. Tính $\overrightarrow{CA}\times \overrightarrow{CB}$

  • A.  13;
  • B. 15;
  • C. 17;
  • D. 19.

Câu 16: Cho tam giác ABC có cạnh BC = 6 và đường cao AH ($H\in BC$) sao cho BH = 2HC. Tính $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{BC}$

  • A. -24
  • B. 24
  • C. 18
  • D. -18

Câu 17: Cho $\overrightarrow{a}$ và $\overrightarrow{b}$ là hai vecto cùng hướng và đều khác $\overrightarrow{0}$. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

  • A. $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=|\overrightarrow{a}|\times |\overrightarrow{b}|$
  • B. $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=0$
  • C. $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=-1$
  • D. $\overrightarrow{a}\times \overrightarrow{b}=-|\overrightarrow{a}|\times |\overrightarrow{b}|$

Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5. Tính $\overrightarrow{AB}\times \overrightarrow{BD}$

  • A. 62
  • B. 64
  • C. -62
  • D. -64

Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính $P=\overrightarrow{AC}(\overrightarrow{CD}+\overrightarrow{CA})$

  • A. $-2a^{2}$
  • B. $3a^{2}$
  • C. $-3a^{2}$
  • D. $2a^{2}$

Câu 20: Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

  • A. $(\overrightarrow{NP}+\overrightarrow{PQ})=\overrightarrow{MN}\times \overrightarrow{NP}+\overrightarrow{MN}\times \overrightarrow{PQ}$
  • B. $\overrightarrow{MP}\times \overrightarrow{MN}=-\overrightarrow{MN}\times \overrightarrow{MP}$
  • C. $\overrightarrow{MN}\times \overrightarrow{PQ}=\overrightarrow{PQ}\times \overrightarrow{MN}$
  • D. $(\overrightarrow{MN}-\overrightarrow{PQ})(\overrightarrow{MN}+\overrightarrow{PQ})=MN^{2}-PQ^{2}$

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác