Trắc nghiệm Toán 10 cánh diều bài 1 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 10 bài 1 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Nửa mặt phẳng là miền nghiệm của bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2(1 – x) không chứa điểm nào trong các điểm sau:
- A. (0; 0);
- B. (1; 1);
C. (4; 2);
- D. (1; – 1).
Câu 2: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y < 1
- A. (– 2; 1);
- B. (3; – 7);
C. (0; 1);
- D. (0; 0).
Câu 3: Bất phương trình 3x – 2(y – x + 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
- A. x – 2y – 2 > 0;
B. 5x – 2y – 2 > 0;
- C. 5x – 2y – 1 > 0;
- D. 4x – 2y – 2 > 0.
Câu 4: Phần nữa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x + y > 1;
- B. 2x + y > – 1;
- C. x + 2y > 1;
- D. x + 2y > – 1.
Câu 5: Cho bất phương trình 3x + 2 + 2(y – 2) < 2(x + 1) miền nghiệm của bất phương trình không chứa điểm nào sau đây?
- A. (0; 0);
- B. (1; 1);
- C. (1; – 1);
D. (4; 2).
Câu 6: Phần không gạch chéo trong hình dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. x - 2y + 6 > 0
- B. $x-2y+6\geq 0$
- C. x + 2y < 6
- D. $x+2y\leq 6$
Câu 7: Cho bất phương trình $2x+3y-6\leq 0$ (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
- A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất
- B. Bất phương trình (1) vô nghiệm
C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm
- D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là R
Câu 8: Cặp số (1; – 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. x + y – 3 > 0;
- B. – x – y < 0;
C. x + 3y + 1< 0;
- D. – x – 3y – 1 < 0.
Câu 9: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. $2x^{2}+3y>0$
- B. $x^{2}+y^{2}<2$
- C. $x+y^{2}>0$
D. x + y > 0
Câu 10: Phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây (kể cả đường thẳng d) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình.
A. – 2x + y ≥ 0;
- B. 2x + y ≥ 0;
- C. – 2x – y ≥ 1;
- D. x + 2y ≥ 0.
Câu 11: Cặp số (1; – 1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. x + y – 3 > 0;
- B. – x – y < 0;
C. x + 3y + 1 < 0;
- D. – x – 3y – 1 < 0.
Câu 12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình – 2(x – y) + y > 3?
- A. (4; – 4);
- B. (2; 1);
- C. (– 1; – 2);
D. (4; 4).
Câu 13: Phần nửa mặt phẳng tô đậm (không kể đường thẳng ∆) trong hình vẽ dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. x + y > 2;
- B. x – 2 y > 2;
C. x + y > – 2;
- D. x – 2y > – 2.
Câu 14: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x – 4y + 5 ≥ 0
- A. (– 5; 0);
B. (– 2; 1);
- C. (1; – 3);
- D. (0; 0).
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)?
A.
- B.
- C.
- D.
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình -x + 2 + 2(y - 2) < 2(1 - x) không chứa điểm:
- A. (0;0)
- B. (1;1)
C. (4;2)
- D. (1;-1)
Câu 17: Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x – 2(y – 1) ≤ 0?
- A. (0; 1) ;
B. (1 ; 3);
- C. (– 1; 1);
- D. (– 1; 0).
Câu 18: Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) - y + 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm:
- A. (3;0)
- B. (3;1)
C. (3;2)
- D. (0;0)
Câu 19: Phần nữa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A. 2x – y > – 2;
- B. 2x + y > – 2;
- C. x + 2y > 2;
- D. x + 2y > – 2.
Câu 20: Phần nữa mặt phẳng không bị gạch (không kể đường thẳng d) ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào?
- A. – x + 2y > 2;
- B. 2x – y > – 4;
- C. 2x – y > 2;
D. – x + 2y > – 4.
Xem toàn bộ: Giải bài 1 Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
Bình luận