Đáp án Toán 10 Cánh diều bài 2 Giải tam giác. Tính diện tích tam giác

Đáp án bài 2 Giải tam giác. Tính diện tích tam giác. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 10 Cánh diều dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

I. GIẢI TAM GIÁC

II. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Bài 1: Cho tam giác ABC có AB=12; B=60o; C=45o. Tính diện tích của tam giác ABC

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

III. ÁP DỤNG VÀO BÀI TOÁN THỰC TIỄN

Bài 1: Từ trên nóc của một tòa nhà cao 18,5m, bạn Nam quan sát một cái cây cách toà nhà 30m và dùng giác kế đo được góc lệch giữa phương quan sát gốc cây và phương nằm ngang là 34o, góc lệch giữa phương quan sát ngọn cây và phương nằm ngang là 24o. Biết chiều cao của chân giác kế là 1,5 m. Chiều cao của cái cây là bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười)?

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC (m)

BÀI TẬP CUỐI SGK

Bài tập 1: Cho tam giác ABC có BC = 12, CA = 15, BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC = 120O. Tính:

a. Độ dài cạnh AB

b. Số đo các góc A,B

c. Diện tích tam giác ABC

Đáp án chuẩn:

a. BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

b. BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC; BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

c. BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Bài tập 2: Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC = 1200. Tính độ dài cạnh AC

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Bài tập 3: Cho tam giác ABC có AB = 100, B = 100,BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC = 45O. Tính:

a. Độ dài các cạnh AC,BC

b. Diện tích tam giác ABC

Đáp án chuẩn:

a. BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC; BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

b. BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Bài tập 4: Cho tam giác ABC có AB = 12, AC = 15, BC = 20. Tính:

a. Số đo các góc A,B,C

b. Diện tích tam giác ABC

Đáp án chuẩn:

a. BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC; BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC; BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

b. BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Bài tập 5: Tính độ dài cạnh AB trong mỗi trường hợp sau

BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC  hoặc BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Bài tập 6: Để tính khoảng cách giữa hai địa điểm A và B mà ta không thể đi trực tiếp từ A đến B (hai địa điểm nằm ở hai bên bờ một hồ nước, một đầm lầy...), người ta tiến hành như sau: Chọn một địa điểm C sao cho ta đo được các khoảng cách AC,CB và góc ACB. Sau khi đo, ta nhận được: AC = 1 km, CB = 800 m và ACB = 105O (Hình 31). Tính khoảng cách AB (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị mét).

BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

1433,2 m

Bài tập 7:  Một người đi dọc bờ biển từ vị trí A đến vị trí B và quan sát một ngọn hải đăng. Góc nghiêng của phương quan sát từ các vị trí A,B tới ngọn hải đăng với đường đi của người quan sát là 45O và 75O. Biết khoảng cách giữa hai vị trí A,B là 30 m (Hình 32). Ngọn hải đăng cách bờ biển bao nhiêu mét (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?

BÀI 2. GIẢI TAM GIÁC. TÍNH DIỆN TÍCH TAM GIÁC

Đáp án chuẩn:

41 m


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác