Tắt QC

Trắc nghiệm tiếng Việt 5 cánh diều bài 1: Từ đồng nghĩa (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm tiếng Việt 5 cánh diều bài 1: Từ đồng nghĩa (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?

Chân yếu tay mềm.

  • A. Chân – tay.
  • B. Yếu – mềm.
  • C. Chân – yếu.
  • D. Tay – mềm.

Câu 2: Tìm từ đồng nghĩa trong thành ngữ dưới đây?

Ngăn sông cấm chợ.

  • A. Ngăn – sông.
  • B. Cấm – chợ.
  • C. Ngăn – cấm.
  • D. Sông – chợ.

Câu 3: Từ đồng nghĩa là gì?

  • A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
  • B. Là những từ có nghĩa giống nhau.
  • C. Là những từ có ý nghĩa trái ngược nhau.
  • D. Là những từ có nghĩa gần giống nhau.

Câu 4: Các từ đồng nghĩa có mối quan hệ như thế nào với nhau?

  • A. Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi nói.
  • B. Các từ đồng nghĩa có thể thay thế cho nhau khi nói, viết.
  • C. Các từ đồng nghĩa không thể thay thế cho nhau khi nói, viết.
  • D. Các từ đồng nghĩa chỉ được sử dụng khi viết

Câu 5: Dòng nào dưới đây chứa toàn từ đồng nghĩa?

  • A. Yên bình, tĩnh lặng, yên tĩnh, thanh bình.
  • B. Hạnh phúc, vui sướng, mãn nguyện, đau khổ.
  • C. Mát mẻ, dễ chịu, thoải mái, nhẹ nhàng.
  • D. Nhỏ nhắn, xinh xắn, đáng yêu, nhỏ bé.

Câu 6: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Các em lớp Một phấn khởi chào đón năm học mới. Chúng tôi vô cùng hân hoan.

  • A. Chào đón – hân hoan.
  • B. Phấn khởi – hân hoan.
  • C. Các em – chúng tôi.
  • D. Phấn khởi – vô cùng.

Câu 7: Đâu là lưu ý khi sử dụng từ đồng nghĩa?

  • A. Hạn chế sử dụng từ đồng nghĩa trong khi nói.
  • B. Không sử dụng từ đồng nghĩa khi viết.
  • C. Chỉ sử dụng các từ đồng nghĩa trong những hoàn cảnh nhất định.
  • D. Có những từ đồng nghĩa khi sử dụng cần có sự lựa chọn cho phù hợp.

Câu 8: Đâu là từ đồng nghĩa với từ mẹ?

  • A. Dì.
  • B. Cô.
  • C. Thầy.
  • D. Má.

Câu 9: Đâu là từ đồng nghĩa với từ non sông?

  • A. Núi rừng.
  • B. Sông hồ.
  • C. Tổ quốc.
  • D. Làng xóm.

Câu 10: Đâu không là từ đồng nghĩa với từ vác?

  • A. Khuân.
  • B. Tha.
  • C. Đi.
  • D. Nhấc.

Câu 11: Đâu là từ đồng nghĩa với từ mênh mông?

  • A. Nhỏ bé.
  • B. Bao la.
  • C. Hạnh phúc.
  • D. Đáng yêu.

Câu 12: Đâu là từ đồng nghĩa với từ ấm áp?

  • A. Lạnh lùng.
  • B. Buồn bã.
  • C. Cô đơn.
  • D. Thân thiện.

Câu 13: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây? Những từ đồng nghĩa ấy chỉ ai?

Mình về với Bác đường xuôi

Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người

Nhớ Ông Cụ mắt sáng ngời

Áo nâu túi vải, đẹp tươi lạ thường.

  • A. Từ đồng nghĩa Bác, Người để chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh.
  • B. Từ đồng nghĩa Bác, Ông Cụ để chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh.
  • C. Từ đồng nghĩa Ông Cụ, Người để chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh.
  • D. Từ đồng nghĩa Bác, Người, Ông Cụ để chỉ Chủ tịch Hồ Chí Minh.

Câu 14: Tìm từ các đồng nghĩa trong đoạn văn dưới đây?

Một chú ve kéo đàn. Tiếng đàn ngân lên phá tan bầu không khí tĩnh lặng của buổi ban mai. Rồi chú thứ hai, thứ ba, thứ tư cùng hoà vào khúc tấu. Từ sáng sớm, khi mặt trời mới ló rạng, tiếng ve đã át tiếng chim.

  • A. Ngân – hòa – át.
  • B. Kéo – hòa – át.
  • C. Ban mai – sáng sớm.
  • D. Tiếng đàn – tiếng ve – tiếng chim.

Câu 15: Tìm các từ đồng nghĩa trong đoạn thơ dưới đây?

Nhưng bụng vẫn bồn chồn

Lòng anh cứ bề bộn

Bác ngủ không an lòng

Càng thương càng nóng ruột.

  • A. Bồn chồn – bề bộn.
  • B. Bụng – lòng.
  • C. Bụng – lòng – ruột.
  • D. Bồn chồn – không an lòng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác