Trắc nghiệm tiếng Việt 5 cánh diều bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm tiếng Việt 5 Cánh diều bài 9: Mở rộng vốn từ An ninh, an toàn có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ Trật tự?
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật.
- B. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.
- C. Trạng thái bình yên không có chiến tranh.
- D. Trạng thái dễ chịu, thoải mái.
Câu 2: Những hành động nào dưới đây không liên quan tới việc gây rối loạn trật tự an ninh?
- A. Phóng nhanh, vượt ẩu gây tai nạn giao thông
- B. Gây gổ, hành hung
C. Dàn xếp, hòa giải
- D. Trộm cắp, cướp giật
Câu 3: Từ "an ninh" có nghĩa gần nhất với cụm từ nào sau đây?
- A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật
B. Ổn định, bình yên trong trật tự xã hội
- C. Yên ổn, tránh được tai nạn, thiệt hại
- D. Đáp án khác
Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ an ninh?
A. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.
- B. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
- C. Không có chiến tranh và thiên tai.
- D. Trạng thái thoải mái và thư giãn.
Câu 5: Nếu bị kẻ khác đe dọa, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn, theo em, chúng ta cần phải làm gì?
- A. Chạy ra chiến đấu với kẻ gây gổ, hành hung.
- B. Kêu lớn để những người xung quanh biết.
C. Khẩn cấp gọi điện thoại 113, 114 hoặc 115 để báo tin.
- D. Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu, trường học, đồn công an
Câu 6: Từ "An toàn" có nghĩa gần nhất với cụm từ nào sau đây?
- A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật
- B. Ổn định, bình yên trong trật tự xã hội
C. Yên ổn, tránh được tai nạn, thiệt hại
- D. Đáp án khác
Câu 7: Tìm những từ ngữ liên quan đến việc giữ gìn trật tự, an toàn giao thông có trong đoạn văn sau?
Theo báo cáo của Phòng Cảnh sát giao thông thành phố, trung bình mỗi đêm có 1 vụ tai nạn và 4 vụ va chạm giao thông. Phần lớn các tai nạn giao thông xảy ra do vi phạm quy định về tốc độ, thiết bị kém an toàn.
- A. Cảnh sát giao thông
- B. Tai nạn giao thông
- C. Va chạm giao thông
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 8: Khi ở nhà một mình, em không nên thực hiện hành động nào sau đây?
- A. Khóa cửa cẩn thận
B. Khóa cửa đi chơi đến khuya mới về
- C. Không cho người lạ biết em chỉ có nhà một mình
- D. Không để người lạ vào nhà
Câu 9: Từ "Trật tự" có nghĩa gần nhất với cụm từ nào sau đây?
A. Tình trạng ổn định, có tổ chức, có kỉ luật
- B. Ổn định, bình yên trong trật tự xã hội
- C. Yên ổn, tránh được tai nạn, thiệt hại
- D. Đáp án khác
Câu 10: Người nào có trách nhiệm bảo vệ trật tự - an ninh?
- A. Giáo viên
- B. Bác sĩ
C. Công an
- D. Họa sĩ
Câu 11: Xếp những từ có chứ chữ “an” có nghĩa là ổn định?
A. An nhàn, an toàn, an bài
- B. An nhàn, an toàn, an dưỡng
- C. An ủi, an toàn, an bài
- D. An ủi, an dưỡng
Câu 12: Xếp những từ có chứ chữ “an” có nghĩa là làm cho ổn định, yên ổn?
A. An nhàn, an toàn, an bài
- B. An nhàn, an toàn, an dưỡng
- C. An ủi, an toàn, an bài
- D. An ủi, an dưỡng
Câu 13: Từ "An toàn" là từ ngữ chỉ điều gì?
- A. Là tình trạng gây nguy hiểm
- B. Là tình trạng có thể có sự cố
- C. Là tình trạng sẽ có nguy hiểm
D. Là tình trạng ổn định, không có nguy hiểm
Câu 14: Từ "an nhàn" có nghĩa là gì?
- A. Vất vả
- B. Khó nhọc
- C. Nhọc nhằn
D. Thảnh thơi và được yên ổn, không phải vất vả, khó nhọc
Câu 15: Từ "An dưỡng” có nghĩa là gì?
- A. An tâm dưỡng bệnh
- B. An toàn dưỡng bệnh
- C. An tâm tập thể dục
D. Nghỉ ngơi và ăn uống theo một chế độ nhất định để bồi dưỡng sức khoẻ
Câu 16: Ý nghĩa của "an ủi" là gì?
- A. An toàn dưỡng bệnh
B. Làm cho người đang có điều đau buồn dịu bớt nỗi đau khổ, buồn phiền, thường bằng lời khuyên giải
- C. An tâm dưỡng bệnh
- D. Làm cho người khác vui vẻ
Câu 17: Từ "An cư lạc nghiệp" có nghĩa gần nhất với từ nào sau đây?
A. Có chỗ ở ổn định, vui vẻ làm ăn
- B. Có chỗ ở đẹp
- C. Có chỗ ở hoành tráng
- D. Có chỗ nghỉ ngơi thoải mái
Câu 18: Từ nào có nghĩa là "trạng thái tâm lí yên ổn, không có gì phải băn khoăn, lo lắng "?
A. An tâm
- B. An toàn
- C. An ủi
- D. An dưỡng
Câu 19: Điền từ thích hơp vào chỗ trống “Các chú côn an đang giữ gìn…cho khu phố”
- A. An dưỡng
B. An ninh trật tự
- C. An ủi
- D. An yên
Câu 20: Điền từ thích hơp vào chỗ trống “Ông bà em năm nay đã nhiều tuổi và đang … tuổi già ở quê nhà”
- A. An ủi
- B. An toàn
C. An dưỡng
- D. An ninh
Bình luận