Tắt QC

Trắc nghiệm tiếng Việt 5 cánh diều bài 18: Luyện tập liên kết câu bằng từ ngữ nối

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm tiếng Việt 5 Cánh diều bài 18: Luyện tập liên kết câu bằng từ ngữ nối có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

 Câu 1: Tìm từ nối trong hai đoạn văn dưới đây:

“Miêu tả một em bé hoặc một chú mèo, một cái cây, một dòng sông mà ai cũng miêu tả giống nhau thì không ai thích đọc. Vì vậy, ngay trong quan sát để miêu tả, người viết phải tìm ra cái mới, cái riêng.”

  • A. Vì vậy
  • B. Miêu tả
  • C. Hoặc
  • D. Ai

Cho đoạn văn sau, trả lời câu hỏi 2,3.

“Sa Thèn quả là một tay sành chơi ngựa. Con Ô của cậu vọt lên trước Mai Hoa

một thân. Nhưng chỉ có thế thôi, không xa hơn được nữa. Ngược lại, về sau, con Mai

Hoa lại êm ái lướt tới, vèo một cái qua mặt con Ô.”

Câu 2: Đoạn văn trên có mấy từ nối?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. 4

Câu 3: Từ nối trong đoạn văn trên là gì?

  • A. Nhưng, ngược lại
  • B. Duy nhất từ nhưng
  • C. Duy nhất từ ngược lại
  • D. Không có từ nối

Cho đoạn văn sau và trả lời câu hỏi 4 – 6:

“Sau khi nhận đề bài từ cô giáo, em liền bắt tay vào làm bài. …(1) em đọc kĩ một lượt toàn bộ đề bài và suy nghĩ cách làm. …(2) em chọn những câu dễ để làm trước. Tiếp theo em mới làm đến các câu khó hơn. …(3) em đọc lại toàn bộ bài làm để kiểm tra lỗi chính tả, dùng từ trước khi nộp bài.”

Câu 4: Em điền từ gì vào chỗ trống (1)?

  • A. Đầu tiên
  • B. Sau đó
  • C. Tiếp theo
  • D. Cuối cùng

Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2)

  • A. Đầu tiên
  • B. Sau đó
  • C. Tiếp theo
  • D. Cuối cùng

Câu 6: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (3)

  • A. Đầu tiên
  • B. Sau đó
  • C. Tiếp theo
  • D. Cuối cùng

Câu 7: Em hãy điền từ còn thiếu vào chỗ trống?

"Ngoài trời đang mưa rất to. …có việc gấp nên bố em phải đi ra ngoài.”

  • A. Nhưng vì
  • B. Vì
  • C. Không những
  • D. Vậy nên

Cho đoạn văn sau, trả lời câu 8-10.

“Những tia nắng đầu tiên của ngày mới đã chiếu vào tổ chim. Mấy chú chim nhỏ bắt đầu tỉnh giấc. Chim bố chim mẹ khẽ đáp lời chào của con. Rồi chúng mới bay đi kiếm mồi. Đã vậy những chú chim nhỏ thì ngoan ngoãn chờ bố mẹ trở về.”

Câu 8: Tìm lỗi sai khi sử dụng từ nối trong đoạn văn?

  • A. Từ nối “đã vậy” ở câu cuối
  • B. Từ nối “thì” ở câu cuối
  • C. Từ nối “rồi” ở câu thứ tư
  • D. Từ nối “mấy” ở câu thứ hai

Câu 9: Hãy sửa lại lỗi sai dùng từ nối ở trên? 

  • A. Thay từ “đã vậy” bằng từ “nên”
  • B. Thay từ “rồi” bằng từ “vì”
  • C. Thay từ “rồi” bằng từ “còn”
  • D. Thay từ “đã vậy” bằng từ “còn”

Câu 10: Đoạn văn trên có mấy từ nối?

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2
  • D. Không có từ nối nào

Câu 11: Tìm từ ngữ nối điền vào chỗ trống:

“Hương là một cô gái rất xinh đẹp. …, bạn ấy còn học rất giỏi”

  • A. Vì vậy
  • B. Hơn nữa
  • C. Vì thế
  • D. Vậy nên

Câu 12: Tìm các từ ngữ nối thích hợp và điền vào chỗ trống, để tạo sự liên kết giữa các câu.

“Hôm qua An và Trang cãi nhau vì chuyện con chim sẻ. . … hôm nay, hai bạn ấy không thèm nói chuyện với nhau nữa”

  • A. Ngoài ra 
  • B. Hơn nữa
  • C. Vậy nên 
  • D. Thế mà

Cho đoạn văn sau, trả lời câu hỏi 13-17.

“ Nhà Hoa rất nghèo (1). Nhưng không phải vì thế mà Hoa chán ghét gia đình mình (2). Bố mẹ bạn ấy đều là nông dân, mỗi ngày đều ra đồng từ sáng sớm (3). Vì thế mà mọi việc trong nhà, một tay Hoa đảm nhiệm hết, từ việc trông em, thổi cơm đến quét dọn nhà cửa (4). Tuy phải làm nhiều việc như thế nhưng năm nào Hoa cũng là học sinh xuất sắc của lớp em.(5)”

Câu 13: Nhận định nào sau đây là đúng?

  • A. Những câu văn trên đều có từ nối giữa các câu với nhau
  • B. Câu (2) nối với câu (1) bằng từ “nhưng”
  • C. Giữa câu (2) và câu (3) không có từ nối
  • D. Chỉ có câu (3) nối với câu (4) bằng từ “vì thế”

Câu 14: Nhận định nào sau đây là sai?

  • A. Câu (2) nối với câu (3) bằng từ “nhưng”
  • B. Câu (1) với câu (2) nối với nhau bằng từ “nhưng”
  • C. Giữa câu (1) với câu (3) không có từ nối
  • D. Giữa câu (2) với câu (3) không có từ nối

Câu 15: Câu (4) và (5) nối với nhau bằng từ gì?

  • A. Là
  • B. Tuy
  • C. Không có từ nối
  • D. Nhưng

Câu 16: Đoạn văn trên có mấy từ nối

  • A. 2
  • B. 5
  • C. 3
  • D. 6

Câu 17: Chọn câu đúng trong các câu sau?

  • A. Câu (1) và (2) không có từ nối
  • B. Câu (2) và (3) không có từ nối
  • C. Câu (3) và (4) không có từ nối
  • D. Câu (4) và (5) không có từ nối

Câu 18: Từ “còn” trong trường hợp nào sau đây có tác dụng liên kết 2 câu văn với nhau?

  • A. Nếu lấy 8 trừ 5 thì kết quả còn lại là bằng 3.
  • B. Trò chơi ném còn là một trò chơi của người dân tộc vùng cao
  • C. Anh trai em thích xem đá bóng. Còn em thì lại thích xem ca nhạc
  • D. Còn cha mẹ là điều đang quý giá nhất trên cuộc đời này.

Câu 19: Từ ngữ nào không được sử dụng để nối hai câu văn lại với nhau

  • A. Do
  • B. Còn
  • C. Vậy
  • D. Mà

Câu 20: Ta có thể liên kết các câu trong một bài nói hay bài viết bằng cách nào

  • A. Sử dụng từ ngữ nối
  • B. Sử dụng từ ngữ nói
  • C. Sử dụng từ ngữ viết
  • D. Sử dụng từ lóng

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác