Tắt QC

Trắc nghiệm tiếng Việt 5 cánh diều bài 1: Từ đồng nghĩa

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm tiếng Việt 5 Cánh diều bài 1: Từ đồng nghĩa có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Từ đồng nghĩa là gì?

  • A. Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
  • B. Là những từ có cùng cách phát âm
  • C. Là những từ có nghĩa hoàn toàn giống nhau
  • D. Là những từ trái ngược nhau

Câu 2: Cho các từ sau, hãy cho biết những từ nào là từ đồng nghĩa: nước nhà, non sông, giang sơn, tàu hỏa, đẹp?

  • A. Nước nhà, non sông, giang sơn, đẹp
  • B. Non sông, giang sơn, đẹp
  • C. Nước nhà, non sông, giang sơn
  • D. Non sông, giang sơn, tàu hỏa

Câu 3: Hãy cho biết từ nào đồng nghĩa với từ “đẹp”?

  • A. Khỏe mạnh
  • B. Xinh xắn
  • C. Tươi vui
  • D. Thông minh

Câu 4: Từ nào đồng nghĩa với từ “cho”?

  • A. Mua
  • B. Bán
  • C. Lấy
  • D. Biếu

Câu 5: Nhóm từ nào sau đây là từ đồng nghĩa của nhau:

  • A. Cho, biếu, tặng
  • B. Đất nước, giang sơn, hùng vĩ
  • C. Anh, chị, cô giáo
  • D. Ba, bố, má

Câu 6: Tìm từ đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

  • A. Tháo vát
  • B. Chăm chỉ
  • C. Nhanh nhẹn
  • D. Thông minh

Cho đoạn văn: 

Chính nhờ những nỗ lực đó, năm 1963, Mũ Cả là xã duy nhất ở rẻo cao phía Bắc được công nhận là xã xoá xong nạn mù chữ. Học trò của thầy Bôn sau này có nhiều người thành đạt, có những cống hiến quan trọng cho miền phên giậu của Tổ quốc.

Trả lời các câu hỏi 7-10

Câu 7: Tìm từ đồng nghĩa với từ “nỗ lực”?

  • A. Cố gắng
  • B. Hợp lực
  • C. Hợp sức
  • D. Hoàn thành

Câu 8: Tìm từ đồng nghĩa với “rẻo cao”?

  • A. Trên cao
  • B. Vùng quê
  • C. Miền quê
  • D. Vùng cao

Câu 9: Tìm từ đồng nghĩa với “thành đạt”?

  • A. Thành thật
  • B. Nhiệt thành
  • C. Thành danh
  • D. Thành tích

Câu 10: Tìm từ đồng nghĩa với”miền phên giậu”? 

  • A. Hải đảo
  • B. Biên cương
  • C. Vùng cao
  • D. Miền núi

Câu 11: Tìm từ ngữ đồng nghĩa với “xe lửa”?

  • A. Tàu hỏa
  • B. Tàu cao tốc
  • C. Tàu lá chuối
  • D. Tàu bay

Câu 12: Từ nào không đồng nghĩa với từ “đất nước”?

  • A. Non sông
  • B. Đất phù sa
  • C. Bờ cõi
  • D. Giang sơn

Câu 13: Từ nào không đồng nghĩa với từ “mang” trong câu “Mang chiếc ba lô”?

  • A. Đeo
  • B. Khoác
  • C. Bán
  • D. Không có đáp án nào đúng

Cho đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi 14 - 17:

Đó là một con mèo đen to đùng, mập ú, sống ở khu bến cảng cùng với cậu chủ nhỏ, người đã cứu thoát nó từ miệng một con bồ nông tham ăn, khi nó còn là một chú mèo con bé tẹo. Giô-ba là con mèo biết giữ lời hứa nhất mà mình từng biết. Khi nhận lời giúp đỡ cô hải âu bị nạn, nó đã chăm lo cho quả trúng mà cô hải âu để lại, nuôi dạy cô bé hải âu con trưởng thành và tìm mọi cách để dạy cô bé bay, đưa cô bé về với thế giới hải âu.

Câu 14: Tìm từ đồng nghĩa với từ “mập ú” trong đoạn văn trên?

  • A. Cá mập
  • B. Gầy nhom
  • C. Béo ú
  • D. Đáng yêu

Câu 15: Tìm từ đồng nghĩa với từ “tham ăn” trong đoạn văn trên?

  • A. Ham ăn
  • B. Sành ăn
  • C. Khỏe ăn
  • D. Khéo ăn khéo nói

Câu 16: Tìm từ đồng nghĩa với từ “chăm lo” trong đoạn văn trên?

  • A. Chăm chỉ
  • B. Chăm làm
  • C. Chăm chú
  • D. Chăm sóc

Câu 17: Tìm từ đồng nghĩa với từ “trưởng thành” trong đoạn văn trên?

  • A. Béo ú
  • B. Khỏe mạnh
  • C. Khôn lớn
  • D. Non dại

Câu 18: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Thông minh”?

  • A. Nhanh nhẹn
  • B. Tài giỏi
  • C. Ngốc nghếch
  • D. Ngờ nghệch

Câu 19: Tìm từ đồng nghĩa với từ “Đáng yêu”?

  • A. Xinh đẹp
  • B. Giỏi dang
  • C. Dễ thương
  • D. Cá tính

Câu 20: Tìm từ thay thế từ “bữa ăn” trong câu văn sau?

“Em rất yêu mẹ em vì mẹ luôn là người nấu cho chúng em những bữa ăn ngon”

  • A. Bữa trưa
  • B. Bữa tối
  • C. Bát cơm
  • D. Bữa cơm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác