Tắt QC

Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm văn 7 bài 5 Thực hành tiếng việt trang 116- sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Từ ngữ địa phương là: 

  • A. Là từ ngữ chỉ được dùng ở một (một số) địa phương nhất định.
  • B. là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán.
  • C. Là từ thường xuyên được sử dụng.
  • D. Là từ ngữ được ít người biết đến.

Câu 2: Những mặt khác biệt trong tiếng nói của mỗi địa phương thể hiện ở phương diện nào?

  • A. Ngữ âm
  • B. Ngữ pháp
  • C. Từ vựng
  • D. Cả A và C

Câu 3: Nhận xét nào không nói lên mục đích của việc sử dụng các từ ngữ địa phương trong tác phẩm văn học?

  • A. Để tô đậm màu sắc địa phương cho câu chuyện
  • B. Để tô đậm màu sắc giai tầng xã hội của ngôn ngữ
  • C. Để tô đậm tính cách nhân vật
  • D. Để thể hiện sự hiểu biết của tác giả về địa phương đó.

Câu 4: Liệt kê một số từ ngữ địa phương được dùng trong văn bản Chuyện cơm hến.

  • A. bố, mẹ.
  • B. cơm, hến, lạc, vịm.
  • C. thẫu, vịm, trẹc, o.
  • D. duống, cơm, gáo. 

Câu 5: Các từ ngữ: hoàng thượng, hoàng hậu, phi tần, quan thương thư, công chúa, hoàng tử thuộc loại nào trong các loại biệt ngữ dưới đây?

  • A. Biệt ngữ của thường dân.
  • B. Biệt ngữ của vua quan và những người trong hoàng tộc dưới chế độ phong kiến.
  • C. Biệt ngữ của quý tộc phương tây.
  • D. Biệt ngữ người lao động.

Câu 6:  Từ ngữ đó có nghĩa tương đương với từ "lạt" trong "Chuyện cơm hến" là:

  • A. nhạt
  • B. xuống
  • C. thái
  • D. nhúng

Câu 7: Từ ngữ có nghĩa tương đương với từ "duống" trong "Chuyện cơm hến" là:

  • A. nhạt
  • B. xuống
  • C. thái
  • D. nhúng

Câu 8: Từ ngữ đó có nghĩa tương đương với từ "xắt" trong "Chuyện cơm hến" là:

  • A. nhạt
  • B. xuống
  • C. thái
  • D. nhúng

Câu 9: Từ ngữ đó có nghĩa tương đương với từ " trụng" trong "Chuyện cơm hến" là:

  • A. nhạt
  • B. xuống
  • C. thái
  • D. nhúng

Câu 10: Khi sử dụng từ ngữ địa phương hoặc biệt ngữ xã hội, cần chú ý điều gì ?

  • A. Không phải từ nào đối tượng giao tiếp cũng có thể hiểu được từ ngữ địa phương hoặc biệt ngữ xã hội.
  • B. Không nên quá lạm dụng từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội
  • C. Tùy hoàn cảnh và đối tượng giao tiếp mà sử dụng từ ngữ địa phương hoặc biệt ngữ xã hội cho phù hợp.
  • D. Tất cả ý trên đều đúng

Câu 11: Đọc đoạn văn sau và cho biết vì sao có chỗ tác giả dùng mẹ, chỗ lại dùng mợ?

“Nhưng đời nào tình thương yêu và lòng kính mến mẹ tôi lại bị những rắp tâm tanh bẩn xâm phạm đến... Mặc dầu non một năm ròng mẹ tôi không gửi cho tôi lấy một lá thư, nhắn người thăm tôi lấy một lời và gửi cho tôi lấy một đồng quà. Tôi cũng cười đáp lại cô tôi: - Không! Cháu không muốn vào. Cuối năm thế nào mợ cháu cũng về.”

  • A. Dùng mẹ vì đó là lời kể của tác giả với đối tượng là độc giả, dùng mợ vì đó là lời đáp của chú bé Hồng khi đối thoại với người cô, giữa họ cùng một tầng lớp xã hội.
  • B. Mẹ và mợ là hai từ đồng nghĩa
  • C. Vì trước Cách mạng tháng Tám 1945, tầng lớp thị dân tư sản thời Pháp thuộc gọi mẹ là mợ
  • D. Cả A, B, C là đúng.

Câu 12: Khi sử dụng biệt ngữ xã hội trong giao tiếp, cần chú ý đến những vấn đề gì?

  • A. Địa vị của người được giao tiếp trong xã hội.
  • B. Ngoại hình người giao tiếp.
  • C. Ngôn ngư người giao tiếp.
  • D. Cách thức và mục đích giao tiếp.

Câu 13: Trong câu văn sau, từ nào là từ địa phương: Tất cả được đựng trong những thẫu, những vịm bày trên một cái trẹc, o bán cơm hến lấy ra bằng những chiếc gáo mù u nhỏ xíu, bàn tay thoăn thoắt mỗi thứ một ít...

  • A. thẫu, vịm, trẹc, o.
  • B. đựng
  • C. bán cơm
  • D. chiếc gáo

Câu 14: Từ ngữ đó có nghĩa tương đương với từ " thẫu" trong "Chuyện cơm hến" là:

  • A. thẩu
  • B. liễn
  • C. mẹt
  • D. cô

Câu 15: Từ ngữ đó có nghĩa tương đương với từ " vịn" trong "Chuyện cơm hến" là:

  • A. thẩu
  • B. liễn
  • C. mẹt
  • D. cô

Câu 16: Từ ngữ đó có nghĩa tương đương với từ "trẹc" trong "Chuyện cơm hến" là:

  • A. thẩu
  • B. liễn
  • C. mẹt
  • D. cô

Câu 17: Từ ngữ đó có nghĩa tương đương với từ "o" trong "Chuyện cơm hến" là:

  • A. thẩu
  • B. liễn
  • C. mẹt
  • D. cô

Câu 18: Cho biết tác dụng của việc dùng từ ngữ địa phương của Huế trong Chuyện cơm hến.

  • A.  giúp cho tản văn có màu sắc của miền Bắc nhiều hơn.
  • B.  giúp cho tản văn có màu sắc của miền Nam nhiều hơn.
  • C.  giúp cho tản văn có màu sắc của miền Trung nhiều hơn.
  • D. giúp cho tản văn có màu sắc của xứ Huế nhiều hơn.

Câu 19:  Từ ngữ đó có nghĩa tương đương với từ "u/bu" là:

  • A. mẹ
  • B. bồ
  • C. bố
  • D. con 

Câu 20:   Từ ngữ đó có nghĩa tương đương với từ "mô" là

  • A. gì
  • B. đâu
  • C. hả
  • D. cái

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác