Trắc nghiệm ngữ văn 7 Kết nối tri thức bài 3 Thực hành tiếng việt trang 72
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm văn 7 bài 3 Thực hành tiếng việt trang 72 - sách kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ trong câu sau: Tôi nghĩ không phải chỉ riêng bà con trong làng mà nói chung mọi người, nhất là lứa tuổi trẻ, đều cần biết câu chuyện này.
A. mọi
- B. này
- C. bà con
- D. làng
Câu 2: Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ trong câu sau: Những lúc ấy, thầy Đuy-sen đã bế các em qua suối.
- A. lúc ấy
- B. các em
C. những
- D. qua suối
Câu 3: Tìm các phó từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ trong câu sau: Tuy chúng tôi còn bé, nhưng tôi nghĩ rằng lúc đó chúng tôi đều đã hiểu được những điều ấy.
- A. bé
- B. điều ấy
- C. được
D. những
Câu 4: Tìm phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ trong câu sau: Và tôi không nghĩ ra được cách gì hơn là thay mặt bà An-tư-nai Xu-lai-ma-nô-va để kể hết chuyện này.
A. không
- B. và
- C. này
- D. thay
Câu 5: Tìm phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ trong câu sau: Các em ghé vào đây xem là hay lắm, các em chả sẽ học tập ở đây là gì?
- A. hay
- B. ghé
C. lắm
- D. em
Câu 6: Tìm phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ trong câu sau: Chúng tôi cũng đứng dậy cõng những bao ki-giắc lên lưng và rảo bước về làng.
- A. cõng
B. cũng
- C. dậy
- D. lên
Câu 7: Tìm phó từ bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ trong câu sau:An-tư-nai, cái tên hay quá, mà em thì chắc là ngoan lắm phải không?
A. quá
- B. không
- C. mà
- D. chắc
Câu 8: Phó từ được sử dụng để bổ sung ý nghĩa gì trong câu: Và tôi không nghĩ ra được cách gì hơn là thay mặt bà An-tư-nai Xu-lai-ma-nô-va để kể hết chuyện này.
A. bổ sung ý nghĩa chỉ sự phủ định.
- B. bổ sung ý nghĩa chỉ mức độ của trạng thái.
- C. bổ sung ý nghĩa sự tiếp diễn tương tự.
- bổ sung ý nghĩa chỉ mức độ của trạng thái; bổ sung ý nghĩa khẳng định cho sự vật, sự việc được nhắc đến ở đằng sau nó là điều đúng đắn; bổ sung ý nghĩa quan hệ thời gian.
Câu 9: Phó từ được sử dụng để bổ sung ý nghĩa gì trong câu: Các em ghé vào đây xem là hay lắm, các em chả sẽ học tập ở đây là gì?
A. bổ sung ý nghĩa chỉ mức độ của trạng thái; bổ sung ý nghĩa khẳng định cho sự vật, sự việc được nhắc đến ở đằng sau nó là điều đúng đắn; bổ sung ý nghĩa quan hệ thời gian.
- B. bổ sung ý nghĩa chỉ mức độ của trạng thái
- C. bổ sung ý nghĩa chỉ sự phủ định.
- D. bổ sung ý nghĩa sự tiếp diễn tương tự.
Câu 10: Phó từ được sử dụng để bổ sung ý nghĩa gì trong câu: Chúng tôi cũng đứng dậy cõng những bao ki-giắc lên lưng và rảo bước về làng.
- A. bổ sung ý nghĩa chỉ sự phủ định.
- B. bổ sung ý nghĩa chỉ mức độ của trạng thái
- C. bổ sung ý nghĩa chỉ mức độ của trạng thái; bổ sung ý nghĩa khẳng định cho sự vật, sự việc được nhắc đến ở đằng sau nó là điều đúng đắn; bổ sung ý nghĩa quan hệ thời gian.
D. bổ sung ý nghĩa sự tiếp diễn tương tự.
Câu 11: Phó từ được sử dụng để bổ sung ý nghĩa gì trong câu: An-tư-nai, cái tên hay quá, mà em thì chắc là ngoan lắm phải không?
- A. bổ sung ý nghĩa sự tiếp diễn tương tự.
- B. bổ sung ý nghĩa chỉ sự phủ định.
- C. bổ sung ý nghĩa chỉ mức độ của trạng thái; bổ sung ý nghĩa khẳng định cho sự vật, sự việc được nhắc đến ở đằng sau nó là điều đúng đắn; bổ sung ý nghĩa quan hệ thời gian.
D. bổ sung ý nghĩa chỉ mức độ của trạng thái
Câu 12: Phó từ là gì?
A. Là những từ chuyên đi kèm với động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ
- B. Là những từ chuyên đi kèm phụ sau danh từ, bổ sung ý nghĩa cho danh từ
- C. Là những từ có chức năng như thành phần trung tâm của cụm từ danh từ
- D. Không xác định
Câu 13: Phó từ gồm mấy loại lớn?
A. 2 loại
- B. 3 loại
- C. 4 loại
- D. 5 loại
Câu 14: Phó từ đứng sau động từ thường bổ sung ý nghĩa về?
- A. Mức độ
- B. Khả năng
- C. Kết quả và hướng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15: Câu nào sau đây sử dụng phó từ?
A. Mẹ đã về
- B. Bé giúp mẹ quét nhà
- C. Tiếng xe chạy ngoài đường
- D. Tiếng suối chảy róc rách
Câu 16: Các phó từ: vẫn, đều, còn, cũng… có ý nghĩa
- A. Chỉ sự cầu khiến
B. Chỉ sự tiếp diễn
- C. Chỉ quan hệ thời gian
- D. Chỉ kết quả
Câu 17: Câu nào dưới đây có sử dụng phó từ?
A. Mùa hè sắp đến gần.
- B. Mặt em bé tròn như trăng rằm.
- C. Da chị ấy mịn như nhung
- D. Chân anh ta dài lêu nghêu.
Câu 18: Tìm phó từ trong câu: “Chỉ một chốc sau, chúng tôi đã đến ngã ba sông, chung quanh là những bãi dâu trải ra bạt ngàn đến tận những làng xa tít.”
A. Đã
- B. Chung
- C. Là
- D. Không có phó từ
Câu 19: Các phó từ nào bổ sung ý nghĩa cho từ in đậm trong câu sau đây: “Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm”
- A. Làm
B. Lắm
- C. Tôi
- D. Lớn
Câu 20: Phó từ bổ sung ý nghĩa cho thời gian gồm những từ nào?
- A. Có, không
- B. Thường, thỉnh thoảng
C. Sẽ, sắp
- D. Đã, chưa
Xem toàn bộ: Soạn bài 3 Thực hành tiếng việt trang 72
Bình luận