Tắt QC

Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 9: Đoạn mạch song song (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm KHTN 9 cánh diều bài 9: Đoạn mạch song song (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau đây về đoạn mạch song song là không đúng?

  • A. Điện trở tương đương R của n điện trở r mắc song song là R = r/n.
  • B. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là như nhau.
  • C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần.
  • D. Hiệu điện thế qua mỗi điện trở là như nhau.

Câu 2: Người ta mắc hai đèn song song với nhau và mắc vào nguồn điện. Biết đèn 1 có điện trở 5 Ω và đèn 2 có điện trở 20 Ω. Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai đèn là

  • A. 5 Ω.
  • B. 20 Ω.
  • C. 4 Ω.
  • D. 25 Ω.

Câu 3: Cho đoạn mạch AB có R1 và R2 mắc song song, biết R1 = 10 Ω, R2 = 30 Ω và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện là UAB = 30 V. Điện trở tương đương của đoạn mạch điện AB là

  • A. 4 Ω.
  • B. 7,5 Ω.
  • C. 10 Ω.
  • D. 30 Ω.        

Câu 4: Trong mạch điện gồm hai điện trở R1 = 3 Ω và R2 = 6 Ω mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của mạch là

  • A. 2 Ω.
  • B. 4 Ω.
  • C. 1 Ω.
  • D. 9 Ω.

Câu 5: Mắc song song hai điện trở R1 = R2 = 2 Ω vào đoạn mạch có hiệu điện thế là 22 V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là

  • A. 22 A.
  • B. 11 A.
  • C. 4 A.
  • D. 24 A.

Câu 6: Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1 và R2 mắc song song?

  • A. R = R­1 = R2.
  • B. R = R1 + R2.
  • C. R = |R1 – R2|.
  • D. TRẮC NGHIỆM

Câu 7: Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có đặc điểm nào?

  • A. Bằng tổng các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
  • B. Bằng hiệu các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
  • C. Bằng các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.
  • D. Luôn nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế của các điện trở thành phần.

Câu 8: Cường độ dòng điện trong đoạn mạch song song có đặc điểm gì?

  • A. Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở là như nhau.
  • B. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng tổng cường độ dòng điện qua mỗi mạch nhánh.
  • C. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng hiệu cường độ dòng điện qua mỗi mạch nhánh.
  • D. Cường độ dòng điện trong mạch chính bằng nghịch đảo tổng cường độ dòng điện qua mỗi mạch nhánh.

Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch có n điện trở mắc song song được xác định bởi công thức nào?

  • A. I = I1 + I2 +…+ In.
  • B. I = I1 = I2 =…= In.
  • C. I = |I1 - I2 -…- In|.
  • D. I ≠ I1 = I2 =…= In.

Câu 10: Hiệu điện thế trong đoạn mạch có hai điện trở mắc song song được xác định bởi công thức nào?

  • A. U = U­1 = U2.
  • B. U = U1 + U2.
  • C. U = |U1 – U2.
  • D. U = U1 ≠ U2.

Câu 11: Một mạch điện có ba điện trở được mắc như hình vẽ. Biết R1 = 9 Ω, R2 = 18 Ω, R3 = 24 Ω, biết hiệu điện thế đặt ở hai đầu  đoạn mạch là 3,6 V. Số chỉ của ampe kế A1

TRẮC NGHIỆM

  • A. 0,75 A.
  • B. 0,6 A.
  • C. 0,3 A.
  • D. 0,1 A.

Câu 12: Mắc hai điện trở R1 và R2 vào mạch điện có hiệu điện thế U = 1,8 V. Nếu mắc nối tiếp hai điện trở vào mạch điện thì cường độ dòng điện đi qua là 0,2 A, nếu mắc song song hai điện trở vào mạch điện thì cường độ dòng điện đi qua là 0,9 A. Giá trị R1 và R2

  • A. R1 = 3 Ω, R2 = 6 Ω.
  • B. R1 = 2 Ω, R2 = 7 Ω.
  • C. R1 = 8 Ω, R2 = 1 Ω.
  • D. R1 = 2 Ω, R2 = 4 Ω.

Câu 13: Hai điện trở R1 và R2 được mắc song song với nhau, trong đó R1 = 30 Ω, dòng điện trong mạch chính có cường độ là 2 A và dòng điện đi qua R2 là 1,5 A. Giá trị R2

  • A. 10 Ω.
  • B. 60 Ω.
  • C. 20 Ω.
  • D. 30 Ω.

Câu 14: Cho đoạn mạch AB có R1 và R2 mắc song song, biết R1 = 10 Ω, R2 = 30 Ω và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện là UAB = 30 V. Điện trở tương đương của đoạn mạch điện AB là

  • A. 4 Ω.
  • B. 7,5 Ω.
  • C. 10 Ω.
  • D. 30 Ω.

Câu 15: Cho đoạn mạch điện AB như hình bên. Biết UAB = 12 V, R1 = 2 Ω và R2 = 6 Ω. Số chỉ của ampe kế là

TRẮC NGHIỆM

  • A. 8 A.
  • B. 1,5 A.
  • C. 6 A.
  • D. 2 A.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác