Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 10 bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 10 Bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

 Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:

  • A. Quy mô dân số, lao động     
  • B.  Phân bố dân cư
  • C. Truyền thống văn hóa                  
  • D. Trình độ phát triển kinh tế

Câu 2: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì:

  • A. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn
  • B.  Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị của cả nước, dịch vụ KD
  • C. Các thành phố thường có cơ sở hạ tầng phát triển
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 3: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP ?

  • A. Hoa Kì.   
  • B. Bra-xin.   
  • C. Trung Quốc.   
  • D. Thái Lan.

Cho bảng số liệu

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014

Quốc gia

Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ

Ấn Độ

475

Trung Quốc

2342

Hàn Quốc

714

Nhật Bản

815

 Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 13,14

Câu 4: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2014 của một số quốc gia là

  • A. Biểu đồ tròn.    
  • B. Biểu đồ cột.
  • C. Biểu đồ đường.    
  • D. Biểu đồ miền.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây là đúng ?

  • A. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc.
  • B. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước.
  • C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc.
  • D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể.

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014

Nước

Số lượng khách (triệu lượt)Doanh thu (tỉ USD)

Pháp

83,8

66,8

Tây Ban Nha

65,0

64,1

Hoa Kì

75,0

220,8

Trung Quốc

55,6

56,9

Anh

32,6

62,8

Mê-hi - cô

29,3

16,6

 Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 15 đến 18

Câu 6: Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên ?

  • A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.

  • B. Biểu đồ miền.
  • C. Biểu đồ cột ghép.
  • D. Biểu đồ tròn.

Câu 7: Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu ?

  • A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất, gấp 2,9 lần Mê-hi-cô.
  • B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu.
  • C. Anh là nước có doanh thu du lịch cao nhất
  • D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu nước.

Câu 8: Hoa Kì có doanh thu du lịch trên lượt khách là

  • A. 2744 USD / lượt khách.
  • B. 2820 USD/ lượt khách.
  • C. 2900 USD / lượt khách.
  • D. 2944 USD / lượt khách.

Câu 9: Cho số dân năm 2014 của Pháp là 64,1 triệu người, thì trung bình mỗi người dân Pháp đón bao nhiêu lượt khách du lịch trong năm ?

  • A. 1,5 lượt khách.    
  • B. 1,3 lượt khách.
  • C. 1,8 lượt khách.    
  • D. 2,0 lượt khách.

Câu 10: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:

  • A. Hoạt động đoàn thể     
  • B.  Hành chính công
  • C. Hoạt động buôn, bán lẻ        
  • D. Thông tin liên lạc

Câu 11: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:

  • A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
  • B.  Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
  • C. Tham gia vào khâu sản xuất
  • D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường

Câu 12: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:

  • A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
  • B.  Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
  • C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
  • D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động

Câu 13: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:

  • A. Bảo hiểm, ngân hàng           
  • B.  Thông tin liên lạc
  • C. Hoạt động đồn thể     
  • D. Du lịch

Câu 14: Phát triển ngành du lịch cho phép:

  • A. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch
  • B.  Tăng nguồn thu ngoại tệ
  • C. Tạo việc làm, bảo tồn các giá trị văn hóa và bảo vệ môi trường
  • D. Tất cả các ý trên

Câu 15: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết với:

  • A. Các trung tâm công nghiệp            
  • B.  Các ngành kinh tế mũi nhọn
  • C. Sự phân bố dân cư
  • D. Các vùng kinh tế trọng điểm

Câu 16: Truyền thống văn hố, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến:

  • A. Trình độ phát triển ngành dịch vụ  
  • B.  Mức độ tập trung ngành dịch vụ
  • C. Tổ chức dich vụ                             
  • D. Hiệu quả ngành dịch vụ

Câu 17: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:

  • A. Sự phân bố tài nguyên du lịch      
  • B.  Sự phân bố các điểm dân cư
  • C. Trình độ phát triển kinh tế             
  • D. Cơ sở vật chất, hạ tầng

Câu 18: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là:

  • A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.
  • B. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.
  • C. Niu i-ooc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
  • D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.

Câu 19: Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam ?

  • A. Lực lượng lao động dồi dào.
  • B. Nhu cầu du lịch lớn.
  • C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
  • D. Cơ sở hạ tầng du lịch.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác