Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời bài 14 Đất

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 14 Đất - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là

  • A. cung cấp chất hữu cơ.
  • B. cung cấp chất vô cơ.
  • C. tạo các vành đai đất.
  • D. làm đá gốc bị phá huỷ.

Câu 2: Nhân tố đóng vai trò chủ đạo trong việc hình thành đất là

  • A. sinh vật.
  • B. đá mẹ.
  • C. khí hậu.
  • D. địa hình.

Câu 3: Các yếu tố của địa hình tác động đến sự hình thành đất bao gồm

  • A. độ cao, độ sâu và diện tích lãnh thổ.
  • B. độ cao, độ dốc và hướng địa hình.
  • C. độ dốc, hướng địa hình và diện tích lãnh thổ.
  • D. độ cao, độ dốc và độ sâu.

Câu 4: Tác động trước tiên của nhiệt và ẩm đến quá trình hình thành đất là

  • A. phong hoá đá để hình thành đất.
  • B. cung cấp nhiệt độ và độ ẩm cho đất.
  • C. làm cho đất ẩm và tơi xốp hơn.
  • D. phá huỷ đá gốc về mặt vật lí và hoá học.

Câu 5: Nhân tố nào sau đây có tác động đến việc tạo nên thành phần vô cơ cho đất?

  • A. Khí hậu.
  • B. Địa hình.
  • C. Đá mẹ.
  • D. Sinh vật.

Câu 6: Nhân tố quyết định thành phần khoáng vật của đất là

  • A. địa hình.
  • B. khí hậu.
  • C. đá mẹ.
  • D. nước.

Câu 7: Quyết định thành phần khoáng vật, thành phần cơ giới của đất là vai trò của nhân tố nào sau đây?

  • A. Sinh vật.
  • B. Khí hậu.
  • C. Đá mẹ.
  • D. Địa hình.

Câu 8: Vai trò của địa hình trong việc hình thành đất là

  • A. cung cấp chất vô cơ.
  • B. làm phá huỷ đá gốc.
  • C. tạo các vành đai đất.
  • D. cung cấp chất hữu cơ.

Câu 9: Đất được hình thành do tác động tổng hợp của những nhân tố nào sau đây?

  • A. Đá mẹ, khí hậu, động vật, địa hình, thời gian, con người.
  • B. Khí hậu, vi sinh vật, đá mẹ, địa hình, thời gian, con người.
  • C. Thời gian, con người, thực vật, địa hình, khí hậu, đá mẹ.
  • D. Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian, con người.

Câu 10: Nhân tố quyết định thành phần hữu cơ của đất là

  • B. nước.
  • A. địa hình.
  • C. sinh vật.
  • D. đá mẹ.

Câu 11: Đất được hình thành từ đá badan thường có đặc điểm

  • A. giàu chất dinh dưỡng và ít chua.
  • B. nghèo chất dinh dưỡng và chua.
  • C. nghèo chất dinh dưỡng và ít chua.
  • D. giàu chất dinh dưỡng và chua.

Câu 12: Các yếu tố khí hậu nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến sự hình thành đất?

  • A. Nhiệt và nước.
  • B. Nhiệt và ẩm.
  • C. Khí và nhiệt.
  • D. Ẩm và khí.

Câu 13: Khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật được gọi là gì?

  • A. Độ tơi xốp của đất.
  • B. Độ màu mỡ của đất.
  • C. Độ phì của đất.
  • D. Phẫu diện đất.

Câu 14: Trong việc hình thành đất, khí hậu không có vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
  • B. Làm cho đá gốc bị phân huỷ về mặt vật lí.
  • C. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
  • D. Ảnh hưởng đến hoà tan, rửa trôi vật chất.

Câu 15: Nhân tố nào sau đây đóng vai trò trực tiếp trong việc hình thành đất?

  • A. Con người.
  • B. Thời gian.
  • C. Đá mẹ.
  • D. Khí hậu.

Câu 16: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân biệt đất với đá, nước, sinh vật, địa hình?

  • A. Độ phì.
  • B. Nhiệt độ.
  • C. Độ ẩm.
  • D. Độ rắn.

Câu 17: Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa có khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho thực vật sinh trường và phát triển đựợc gọi là

  • A. thủy quyển.
  • B. sinh quyển.
  • C. khí quyển.
  • D. thổ nhưỡng.

Câu 18: Theo chiều từ trên xuống, đất thường bao gồm các tầng nào?

  • A. Tầng tích tụ, tầng đất mặt, tầng thâm mục, tầng đá mẹ.
  • B. Tầng đất mặt, tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng đá gốc.
  • C. Tầng đá gốc, tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng đất mặt.
  • D. Tầng thảm mục, tầng đất mặt, tầng tích tụ, tầng đá gốc.

Câu 19: Trong việc hình thành đất, thực vật không có vai trò nào sau đây?

  • A. Cung cấp vật chất hữu cơ.
  • B. Góp phần làm phá huỷ đá.
  • C. Phân giải, tổng hợp chất mùn.
  • D. Hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng với hoạt động của các nhân tố hình thành đất?

  • A. Có mối quan hệ với nhau.
  • B. Tác động theo các thứ tự.
  • C. Không đồng thời tác động.
  • D. Không ảnh hưởng nhau.

Câu 21: Ở vùng núi cao, nguyên nhân chính làm cho quá trình hình thành đất yếu là do đâu?

  • A. Độ ẩm cao.
  • B. Nhiệt độ thấp.
  • C. Áp suất thấp.
  • D. Lượng mùn ít.

Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng về tác động trực tiếp của khí hậu đến quá trình hình thành đất?

  • A. Tạo môi trường để vi sinh vật phân giải, tổng hợp chất hữu cơ.
  • B. Hạn chế việc xói mòn, cung cấp nhiều chất hữu cơ cho đất.
  • C. Phá huỷ đá gốc thành những sản phẩm phong hoá.
  • D. Hòa tan, rửa trôi hoặc tích tụ vật chất trong các tầng đất.

Câu 23: Tác động nào sau đây của con người không ảnh hưởng tới quá trình hình thành đất?

  • A. Tăng cường chặt phá rừng, phá rừng bừa bãi.
  • B. Đốt nương làm rẫy, làm nhiều vụ trong năm.
  • C. Đưa vật nuôi từ lục địa này sang lục địa khác.
  • D. Bón phân, làm thuỷ lợi, thau chua rửa mặn.

Câu 24: Vai trò quan trọng của vi sinh vật trong việc hình thành đất là

  • A. cung cấp vật chất hữu cơ.
  • B. hạn chế sự xói mòn, rửa trôi.
  • C. góp phần làm phá huỷ đá.
  • D. phân giải, tổng hợp chất mùn.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của đá mẹ đối với việc hình thành đất?

  • A. Quyết định thành phần cơ giới.
  • B. Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ.
  • C. Quyết định thành phần khoáng vật.
  • D. Nguồn cung cấp vật chất vô cơ.

Câu 26: Các thành phần chính của lớp đất là

  • A. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
  • B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
  • C. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
  • D. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.

Câu 27: Thứ tự từ bề mặt đất xuống sâu là gì?

  • A. Đá gốc, lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá.
  • B. Lớp phủ thổ nhưỡng, lớp vỏ phong hoá, đá gốc.
  • C. Lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng, đá gốc.
  • D. Đá gốc, lớp vỏ phong hoá, lớp phủ thổ nhưỡng.

Xem đáp án

Xem toàn bộ: Giải bài 14 Đất


Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác