Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời bài 9 Khí áp và gió

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 9 Khí áp và gió - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Gió nào sau đây thường gây nhiều mưa cho khu vực Đông Nam Á?

  • A. Tín phong bán cầu Nam.
  • B. Tín phong bán cầu Bắc.
  • C. Gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
  • D. Gió Đông Bắc từ phương Bắc đến.

Câu 2: Khi nhiệt độ tăng lên sẽ dẫn đến khí áp như thế nào?

  • A. Ổn định.
  • B. Biến động.
  • C. Giảm đi.
  • D. Tăng lên.

Câu 3: Ở Bắc bán cầu, gió Tây ôn đới thổi quanh năm theo hướng

  • A. tây bắc.
  • B. đông bắc.
  • C. đông nam.
  • D. tây nam.

Câu 4: Các vành đai nào sau đây là áp thấp?

  • A. Chí tuyến, ôn đới.
  • B. Xích đạo, chí tuyến.
  • C. Ôn đới, xích đạo.
  • D. Cực, chí tuyến.

Câu 5: Gió Mậu dịch còn có tên gọi khác là gió Tín phong do đâu?

  • A. Gió thổi đều đặn theo hướng gần như cố định.
  • B. Gió thổi quanh hăm, hướng thay đổi theo mùa.
  • C. Niềm tin tôn giáo của các dân tộc ở châu Á.
  • D. Gió mang lại niềm tin cho người dân đi biển.

Câu 6: Loại gió nào sau đây không phải là gió thường xuyên?

  • A. Gió Đông cực.
  • B. Gió Mậu dịch.
  • C. Gió mùa.
  • D. Gió Tây ôn đới.

Câu 7: Những đai khí áp nào sau đây được hình thành do nguyên nhân động lực?

  • A. Áp thấp xích đạo và áp cao chí tuyến.
  • B. Áp thấp ôn đới và áp cao cực.
  • C. Áp thấp xích đạo và áp cao cực.
  • D. Áp cao chí tuyến và áp thấp ôn đới.

Câu 8: Các vành đai áp nào sau đây được hình thành do nhiệt lực?

  • A. Cực, xích đạo.
  • B. Ôn đới, chí tuyến.
  • C. Xích đạo, chí tuyến.
  • D. Chí tuyến, cực.

Câu 9: Trị số khí áp tỉ lệ

  • A. thuận với độ ẩm tuyệt đối.
  • B. nghịch với độ cao cột khí.
  • C. nghịch với tỉ trọng không khí.
  • D. thuận với nhiệt độ không khí.

Câu 10: Hướng gió Mậu dịch ở bán câu Bắc là hướng nào?

  • A. Tây bắc.
  • B. Tây nam.
  • C. Đông bắc.
  • D. Đông nam.

Câu 11: Các vành đai nào sau đây là áp cao?

  • A. Chí tuyến, ôn đới.
  • B. Ôn đới, cực.
  • C. Xích đạo, chí tuyến.
  • D. Cực, chí tuyến.

Câu 12: Đâu là đặc điểm của gió Tây ôn đới?

  • A. Thổi quanh năm, tính chất khô nóng, gây mưa.
  • B. Thổi theo mùa, thường gây mưa, độ ẩm rất cao.
  • C. Thổi theo mùa, khá ổn định và không gây mưa.
  • D. Thổi quanh năm, thường gây mưa, độ ẩm cao.

Câu 13: Vành đai áp nào sau đây chung cho cả hai bán cầu Bắc và Nam?

  • A. Cực.
  • B. Chí tuyến.
  • C. Xích đạo.
  • D. Ôn đới.

Câu 14: Gió đất có cường độ mạnh nhất vào khoảng thời gian nào?

  • A. Đầu buổi chiều.
  • B. Lúc gần sáng.
  • C. Đầu buổi tối.
  • D. Lúc giữa khuya.

Câu 15: Vào mùa hạ, trung tâm áp thấp I-ran (Nam Á) hút gió

  • A. tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.
  • B. Mậu dịch từ bán cầu Nam và tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
  • C. từ Bắc Ấn Độ Dương và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.
  • D. Mậu dịch từ bán cầu Nam và Đông Bắc từ cao áp phương Bắc.

Câu 16: Gió Tây ôn đới là loại gió thổi từ đâu đến đâu?

  • A. Các khu áp cao cận nhiệt đới về áp thấp xích đạo.
  • B. Các khu áp cao cận nhiệt đới về áp thấp ôn đới.
  • C. Các áp cao chí tuyến Bắc về áp thấp ôn đới.
  • D. Các áp cao chí tuyến Bắc về áp thấp xích đạo.

Câu 17: Gió Đông cực thổi từ áp cao

  • A. chí tuyến về ôn đới.
  • B. chí tuyến về xích đạo.
  • C. cực về xích đạo.
  • D. cực về ôn đới.

Câu 18: Nguyên nhân sinh ra gió là

  • A. frông và dải hội tụ.
  • B. áp cao và áp thấp.
  • C. lục địa và đại dương.
  • D. hai sườn của dãy núi.

Câu 19: Sự phân bố khí áp trên Trái Đất có đặc điểm gì?

  • A. Các đai áp cao tập trung ở vùng vĩ độ cao, các áp thấp ở vùng vĩ độ thấp.
  • B. Các đai áp cao phân bố ở bán câu Bắc, các đai áp thấp ở bán cầu Nam.
  • C. Xen kẽ và đối xứng qua áp cao chí tuyến.
  • D. Xen kẽ và đối xứng qua đai áp thấp xích đạo.

Câu 20: Về mùa đông, gió Đông Bắc thổi từ các cao áp phương Bắc về phía nam có tính chất

  • A. nóng, ẩm.
  • B. lạnh, khô.
  • C. nóng, khô.
  • D. lạnh, ẩm.

Câu 21: Khí áp của Trái Đất là gì?

  • A. Lớp không khí ở sát mặt đất.
  • B. Áp suất của khí quyển.
  • C. Sức nén của không khí lên bề mặt Trái Đất.
  • D. Sức nén của không khí ở tầng đối lưu.

Câu 22: Đặc điểm của gió mùa là

  • A. hướng gió thay đổi theo mùa.
  • B. tính chất không đổi theo mùa.
  • C. nhiệt độ các mùa giống nhau.
  • D. độ ẩm các mùa tương tự nhau.

Câu 23: Gió biển có cường độ mạnh nhất vào khoảng thời gian nào?

  • A. Giữa khuya.
  • B. Đầu buổi tối.
  • C. Đầu buổi chiều.
  • D. Gần sáng.

Câu 24: Gió Tây ôn đới thổi từ áp cao

  • A. chí tuyến về ôn đới.
  • B. chí tuyến về xích đạo.
  • C. cực về ôn đới.
  • D. cực về xích đạo.

Câu 25: Khu vực nào sau đây không có gió mùa hoạt động?

  • A. Đông Nam Á.
  • B. Đông Phi.
  • C. Tây Phi.
  • D. Nam Á.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác