Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời bài 26 Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 26 Địa lí ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Theo giá trị sử dụng, cây trồng được phân thành các nhóm nào sau đây?

  • A. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ôn đới.
  • B. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây cận nhiệt.
  • C. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả.
  • D. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây nhiệt đới.

Câu 2: Cây củ cải đường ưa loại đất nào sau đây?

  • A. Phù sa cổ.
  • B. Đất đen.
  • C. Phù sa mới.
  • D. Đất ba dan.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng với tình hình trồng rừng trên thế giới?

  • A. Chất lượng rừng trồng cao hơn tự nhiên.
  • B. Trồng rừng góp phần bảo vệ môi trường.
  • C. Trồng rừng để tái tạo tài nguyên rừng.
  • D. Diện tích trồng rừng ngày càng mở rộng.

Câu 4: Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành trồng trọt?

  • A. Cung cấp lương thực - thực phẩm cho người dân.
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.
  • C. Là cơ sở để phát triển ngành thuỷ sản.
  • D. Là nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.

Câu 5: Cây lương thực bao gồm có

  • A. lúa gạo, lúa mì, ngô, lạc.
  • B. lúa gạo, lúa mì, ngô, mía.
  • C. lúa gạo, lúa mì, ngô, đậu.
  • D. lúa gạo, lúa mì, ngô, kê.

Câu 6: Nhận định nào sau đây không phải vai trò của rừng?

  • A. Cung cấp lương thực, tinh bột.
  • B. Điều hòa nước ở trên mặt đất.
  • C. Là lá phổi xanh của Trái Đất.
  • D. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.

Câu 7: Cây lương thực chính của miền nhiệt đới (đặc biệt là khu vực châu Á gió mùa) là

  • A. lúa gạo.
  • B. lúa mì.
  • C. lúa mạch.
  • D. ngô.

Câu 8: Cây chè cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

  • A. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
  • B. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.
  • C. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
  • D. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.

Câu 9: Ngô là cây phát triển tốt trên đất

  • A. ẩm, tầng mùn dày, nhiều sét.
  • B. phù sa, cần có nhiều phân bón.
  • C. ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
  • D. màu mỡ, cần nhiều phân bón.

Câu 10: Cây cà phê thích hợp nhất loại đất nào sau đây?

  • A. Phù sa mới.
  • B. Đất đen.
  • C. Phù sa cổ.
  • D. Đất ba dan.

Câu 11: Điều kiện sinh thái của cây trồng là các đòi hỏi của cây về chế độ

  • A. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và chất đất để phát triển.
  • B. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và địa hình để phát triển.
  • C. nhiệt, ánh sáng, ẩm, chất dinh dưỡng và nguồn nước để phát triển.
  • D. nhiệt, ánh sáng, độ ẩm, chất dinh dưỡng và giống cây để phát triển.

Câu 12: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò

  • A. cơ sở
  • B. quyết định.
  • C. thứ yếu.
  •  D. quan trọng.

Câu 13: Cây cao su cần điều kiện khí hậu nào sau đây?

  • A. Nhiều ánh sáng, nóng, ổn định.
  • B. Nhiệt, ẩm rất cao và theo mùa.
  • C. Nhiệt ẩm cao, không gió bão.
  • D. Nhiệt độ ôn hoà, có mưa nhiều.

Câu 14: Quốc gia nào sau đây không có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất thế giới?

  • A. Trung Quốc.
  • B. LB Nga.
  • C. Bra-xin.
  • D. Ấn Độ.

Câu 15: Những nước nào sau đây có diện tích rừng trồng vào loại lớn nhất trên thế giới?

  • A. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Hoa Kì.
  • B. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Đan Mạch.
  • C. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Bra-xin.
  • D. Trung Quốc, Ấn Độ, LB Nga, Nhật Bản.

Câu 16: Đặc điểm sinh thái của cây ngô là ưa khí hậu gì?

  • A. Nóng, thích nghi với sự dao động khí hậu.
  • B. Ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
  • C. Nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, phù sa.
  • D. Nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.

Câu 17: Ngành lâm nghiệp không có vai trò nào sau đây?

  • A. Đảm bảo phát triển bền vững, nghiên cứu khoa học.
  • B. Góp phần khai thác tốt các tiềm năng của tự nhiên.
  • C. Cung cấp nguồn lâm sản phục vụ các nhu cầu xã hội.
  • D. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường.

Câu 18: Đối tượng của ngành lâm nghiệp là gì?

  • A. Phân bố không gian rộng lớn và chủ yếu ở vùng núi.
  • B. Tiến hành trên quy mô rộng, hoạt động ở ngoài trời.
  • C. Các cơ thể sống, có chu kì sinh trưởng dài và chậm.
  • D. Đóng vai trò quyết định trong sản xuất lâm nghiệp.

Câu 19: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm ngành lâm nghiệp?

  • A. Đối tượng sản xuất là rừng nên cần thời gian sinh trưởng từ hàng chục đến hàng trăm năm.
  • B. Sản xuất làm nghiệp được tiến hành trên quy mô rộng, chủ yếu hoạt động ngoài trời.
  • C. Quá trình sinh trưởng tự nhiên của rừng đóng vai trò quyết định trong sản xuất lâm nghiệp.
  • D. Sản xuất làm nghiệp có tính hỗn hợp và tính liên ngành cao.

Câu 20: Vai trò quan trọng của rừng đối với sản xuất và đời sống là

  • A. lá phổi xanh cân bằng sinh thái.
  • B. điều hoà lượng nước trên mặt đất.
  • C. bảo vệ đất đai, chống xói mòn.
  • D. cung cấp lâm, đặc sản; dược liệu.

Câu 21: Cây mía ưa loại đất nào sau đây?

  • A. Đất đen.
  • B. Phù sa cổ.
  • C. Phù sa mới.
  • D. Đất ba dan.

Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của thế giới hiện nay bị suy giảm nghiêm trọng do đâu?

  • A. Khai thác quá mức, cháy rừng.
  • B. Chiến tranh xảy ra nhiều nơi.
  • C. Các thiên tai thiên nhiên nhiều.
  • D. Thiếu sự chăm sóc và bảo vệ.

Câu 23: Ý nào sau đây không thể hiện vai trò của ngành thuỷ sản?

  • A. Đảm nhận chức năng phòng hộ, bảo vệ môi trường sống và cảnh quan
  • B. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, dược phẩm.
  • C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
  • D. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.

Câu 24: Loại cây nào sau đây trồng ở miền nhiệt đới và cận nhiệt đới gió mùa?

  • A. Cao su.
  • B. Củ cải đường.
  • C. Bông.
  • D. Chè.

Câu 25: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của rừng đối với sản xuất?

  • A. Gỗ cho công nghiệp.
  • B. Thực phẩm đặc sản.
  • C. Lâm sản cho xây dựng.
  • D. Nguyên liệu làm giấy.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác