Tắt QC

Trắc nghiệm Địa lí 10 chân trời bài 30 Địa lí các ngành công nghiệp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Địa lí 10 bài 30 Địa lí các ngành công nghiệp - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sản phẩm của công nghiệp điện tử - tin học có đặc điểm là

  • A. chứa ít hàm lượng khoa học - kĩ thuật và công nghệ.
  • B. khá đa dạng và được ứng dụng trong nhiều ngành kinh tế khác.
  • C. nguồn hàng xuất khẩu chủ lực của các nước đang phát triển.
  • D. phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên liệu từ ngành nông nghiệp.

Câu 2: Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt?

  • A. Sức gió.
  • B. Củi gỗ.
  • C. Than đá.
  • D. Dầu khí.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?

  • A. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.
  • B. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại.
  • C. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
  • D. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.

Câu 4: Ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là ngành

  • A. có quá trình khai thác ít gây tác động đến môi trường.
  • B. cung cấp nguyên liệu, nhiên liệu trong sản xuất.
  • C. công nghiệp trẻ, mới xuất hiện gần đây.
  • D. có cơ cấu ngành đa dạng, phức tạp.

Câu 5: Dầu khí không phải là

  • A. tài nguyên thiên nhiên.
  • B. nhiên liệu làm dược phẩm.
  • C. nguyên liệu cho hoá dầu.
  • D. nhiên liệu cho sản xuất.

Câu 6: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm của công nghiệp điện tử - tin học?

  • A. Không yêu cầu nguồn lao động có chất lượng cao.
  • B. Ứng dụng mạnh mẽ các thành tựu khoa học - công nghệ.
  • C. Ngành công nghiệp trẻ, phát triển mạnh từ năm 1990 trở lại đây.
  • D. Hoạt động sản xuất ít gây ô nhiễm môi trường.

Câu 7: Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Độ ẩm cao và có lưu huỳnh.
  • B. Có độ bền cơ học cao.
  • C. Chuyên chở không bị vỡ vụn.
  • D. Khả năng sinh nhiệt lớn.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?

  • A. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
  • B. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
  • C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.
  • D. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.

Câu 9: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng đồng lớn trên thế giới?

  • A. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
  • B. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
  • C. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.
  • D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.

Câu 10: Đặc điểm phân bố chung của ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí là gần với

  • A. vùng nguyên liệu.
  • B. các đầu mối giao thông.
  • C. thị trường tiêu thụ.
  • D. nguồn lao động chất lượng cao.

Câu 11 :Nhận định nào sau đây không đúng với dầu khí?

  • A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Tiện vận chuyển, sử dụng.
  • C. Có khả năng sinh nhiệt lớn.
  • D. Cháy hoàn toàn, không tro.

Câu 12: Biện pháp quan trọng để giảm khí thải CO$_{2}$ không phải là

  • A. tăng trồng rừng.
  • B. giảm đốt than đá.
  • C. tăng đốt gỗ củi.
  • D. giảm đốt dầu khí.

Câu 13: Nhận định nào sau đây không thể hiện rõ đặc điểm chung của công nghiệp điện lực?

  • A. Các cơ sở sản xuất điện phân bố chủ yếu trên các sông lớn hoặc nơi có gió mạnh.
  • B. Cơ cấu sản lượng điện thay đổi theo thời gian.
  • C. Cơ cấu sản lượng điện khá đa dạng.
  • D. Điện sản xuất từ than chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu sản lượng điện.

Câu 14: Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?

  • A. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
  • B. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
  • C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
  • D. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu 15: Nhận định nào dưới đây không đúng với đặc điểm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

  • A. Vốn đầu tư thường rất lớn.
  • B. Quy trình sản xuất đơn giản hơn.
  • C. Cơ cấu công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đa dạng.
  • D. Là ngành gây ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất. 

Câu 16: Quặng kim loại không được chia thành nhóm nào sau đây?

  • A. Kim loại đen.
  • B. Kim loại quý.
  • C. Kim loại cháy.
  • D. Kim loại màu.

Câu 17: Quốc gia có sản lượng khai thác than lớn nhất thế giới năm 2020 là

  • A. Trung Quốc.
  • B. In-do-ne-xi-a.
  • C. Ấn Độ.
  • D. Liên bang Nga.

Câu 18: Nguồn năng lượng sạch gồm có

  • A. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.
  • B. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.
  • C. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.
  • D. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.

Câu 19: Vai trò quan trọng nhất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm ở các quốc gia là

  • A. cung cấp các sản phẩm phục vụ nhu cầu hàng ngày của người dân.
  • B, thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
  • C. cung cấp nguồn hàng xuất khẩu chủ lực nhằm thu ngoại tệ.
  • D. góp phần tận dụng nguồn nguyên liệu tại chỗ.

Câu 20: Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng

  • A. than đá.
  • B. thủy điện.
  • C. điện nguyên tử.
  • D. năng lượng mới.

Câu 21: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học?

  • A. Tua bin phát điện.
  • B. Hàng không vũ trụ.
  • C. Thiết bị viễn thông.
  • D. Đầu máy xe lửa.

Câu 22: Các nước có sản lượng điện lớn trên thế giới

  • A. phân bố chủ yếu ở khu vực Bắc Mỹ, Tây Nam Á.
  • B. phân bố chủ yếu ở khu vực Bắc Phi, Đông Nam Á.
  • C. đều thuộc nhóm nước có nền kinh tế đang phát triển.
  • D. thường là những nước có kinh tế phát triển hoặc dân số đông.

Câu 23: Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?

  • A. Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi.
  • B. Than đá, dầu khí đang cạn kiệt.
  • C. Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu.
  • D. Chi phí sản xuất không quá cao.

Câu 24: Ngành công nghiệp nào cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của một quốc gia đang phát triển?

  • A. Thực phẩm.
  • B. Cơ khí.
  • C. Hóa chất.
  • D. Điện lực.

Câu 25: Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm công nghiệp thực phẩm?

  • A. Vốn đầu tư nhiều, thời gian thu hồi vốn chậm.
  • B. Phân bố rộng rãi ở các quốc gia trên thế giới.
  • C. Ít phụ thuộc vào nguồn lao động.
  • D. Cơ cấu ngành ít đa dạng.

Câu 26: Vai trò của ngành công nghiệp khai thác quặng kim loại là

  • A. cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho ngành công nghiệp luyện kim.
  • B. cung cấp nguyên liệu cho các ngành kinh tế và đời sống xã hội.
  • C. nâng cao đời sống văn hóa và củng cố nền an ninh - quốc phòng.
  • D. sử dụng nguyên liệu sản xuất ra nhiều loại hóa phẩm, dược phẩm.

Câu 27: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng sắt lớn trên thế giới?

  • A. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga, Anh.
  • B. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.
  • C. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.
  • D. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.

Câu 28: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở

  • A. Tây Âu.
  • B. Mĩ Latinh.
  • C. Bắc Mĩ.
  • D. Trung Đông.

Câu 29: Dầu mỏ không phải là nguyên liệu có đặc điểm nào sau đây?

  • A. Sạch, không gây ô nhiễm môi trường.
  • B. Quý giá, nhiều ở nước đang phát triển.
  • C. Cho các ngành công nghiệp hóa phẩm.
  • D. Cháy hoàn toàn không tạo thành tro.

Câu 30: Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng bô-xít lớn trên thế giới?

  • A. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc.
  • B. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.
  • C. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga.
  • D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác